TIÊU CHUẨN NGÀNH
10TCN 156:1992
CHÈ XANH XUẤT KHẨU - PHÂN TÍCH CẢM QUAN - PHƯƠNG PHÁP CHO ĐIỂM
Tiêu chuẩn này áp dụng cho chè xanh xuất khẩu, sản xuất theo tiêu chuẩn 10 - TCN - 121 - 89.
Tiêu chuẩn này tuân theo tiêu chuẩn TCVN 3218 - 79, kèm theo phụ lục từ 1 đến 6 áp dụng cho chè xanh xuất khẩu (thay cho mục 16).
CHÈ ĐẶC BIỆT
Chỉ tiêu |
Điểm |
||||
5 |
4 |
3 |
2 |
1 |
|
Ngoại hình |
Màu xanh tự nhiên, xoăn chặt, đều, sạch bóng loáng, nhiều búp tuyết |
Màu xanh tự nhiên, cánh chè xoăn chặt tương đối đều nhiều tuyết |
Màu xanh tự nhiên, cánh chè xoăn đều, có tuyết |
Cánh chè tương đối xoăn, lộ sơ cẫng, mảnh bồm |
Không đều, kém xoăn, lẫn nhiều cẫng, mảnh bồm |
Mầu nước |
Xanh trong sáng, sánh |
Xanh ngả vàng trong sáng, sánh |
Xanh vàng trong sáng |
Vàng, có cặn, kém trong |
Vàng đậm, nhiều cặn đục |
Hương |
Thơm mạnh tự nhiên rất bền, nổi bật hấp dẫn |
Thơm mạnh tự nhiên, bền hấp dẫn |
Thơm mạnh tự nhiên, thoáng cốm |
Thơm ít, có khuyết tật |
Không có hương chè, lộ khuyết tật nặng |
Vị |
Chát đậm, rất dịu rõ hậu ngọt |
Chát đậm rất dịu, có hậu ngọt |
Đậm dịu, có hậu ngọt |
Chát xít, hậu kém, có vị lạ |
Chát gắt, rõ vị lạ khó chịu |
Bã |
Xanh vàng, mềm đều |
Xanh vàng, mềm đều |
Vàng xanh, tương đối mềm |
Xám tái, đốm nâu, kém mềm |
Xám cứng, nhiều đốm nâu |
CHÈ OP
Chỉ tiêu |
Điểm |
||||
5 |
4 |
3 |
2 |
1 |
|
Ngoại hình |
Màu xanh tự nhiên, bóng, xoăn chặt đều, sạch, nhiều tuyết |
Màu xanh tự nhiên, xoăn đều, sạch, có tuyết |
Màu xanh tự nhiên, xoăn, tương đối nhiều |
Kém xoăn, không đều, lộ sơ cẫng mảnh bồm |
Không xoăn, không đều, nhiều sơ cẫng mảnh bồm,vụn |
Mầu nước |
Xanh trong sáng, sánh |
Xanh vàng, trong sáng, sánh |
Vàng xanh sáng |
Vàng đậm, kém trong |
Vàng nâu, có cặn, đục |
Hương |
Thơm mạnh tự nhiên, bền. |
Thơm mạnh tự nhiên. |
Thơm tự nhiên tương đối mạnh |
ít thơm, lộ khuyết tật |
Mất hương chè, lộ khuyết tật năng, khó chịu |
Vị |
Chát đậm rất dịu có hậu ngọt |
Chát đậm, dịu, hậu ngọt |
Chát đậm, dịu dễ chịu |
Đậm chát, xít, có vị lạ |
Chát xít, rõ vị lạ khó chịu |
Bã |
Xanh vàng, non, mềm đều |
Xanh vàng, mềm tương đối đều |
Xanh vàng, mềm tương đối đều thoáng nâu |
Xanh xám, đốm nâu ráp tay |
Xám tái, đốm nâu đen, ráp tay |
CHÈ P
Chỉ tiêu |
Điểm |
||||
5 |
4 |
3 |
2 |
1 |
|
Ngoại hình |
Màu xanh tự nhiên, bóng, xoăn, đều, chắc cánh |
Màu xanh tự nhiên, xoăn, chắc cánh |
Màu xanh tự nhiên tương đối xoăn, thoáng cẫng |
Không đều, kém xoăn, lộ cẫng mảnh bồm |
Không xoăn, lẫn loại nhiều mảnh bồm, xơ cẫng |
Mầu nước |
Xanh vàng, trong sáng |
Vàng, trong sáng |
Vàng sáng |
Vàng đậm, lộ cặn, kém trong |
Vàng nâu, nhiều cặn đục |
Hương |
Thơm tự nhiên mạnh, tương đối bền. |
Thơm tự nhiên, tương đối mạnh |
Thơm tự nhiên |
Kém thơm, có khuyết tật |
Không có hương chè, lộ khuyết tật nặng |
Vị |
Chát đậm, dịu có hậu ngọt |
Chát đậm, tương đối dịu, có hậu ngọt |
Chát tương đối dịu, có hậu |
Chát gắt, thô, có vị lạ |
Chát xít, hăng già rõ vị lạ |
Bã |
Xanh vàng, tương đối non, mềm, đều |
Xanh vàng, tương đối mềm, đều |
Xanh vàng, tương đối đều, thoáng nâu |
Xanh xám, đốm nâu, ráp tay |
Xanh xám, nhiều đốm nâu đen, cứng |
CHÈ BP
Chỉ tiêu |
Điểm |
||||
5 |
4 |
3 |
2 |
1 |
|
Ngoại hình |
Màu xanh tự nhiên, nhỏ đều, sạch, xoăn chặt |
Màu xanh tự nhiên, nhỏ đều, xoăn, sạch. |
Màu xanh tự nhiên nhỏ, tương đối đều |
Kém xoăn, lẫn cẫng, mảnh già không đều |
Lẫn nhiều mảnh già, xơ cẫng tạp chất |
Mầu nước |
Vàng xanh, sáng sánh |
Vàng, sáng, sánh |
Vàng hơi đậm, tương đối sánh |
Vàng đậm, lộ cặn kém trong |
Vàng nâu, đục, nhiều cặn |
Hương |
Thơm tự nhiên mạnh, tương đối bền. |
Thơm tự nhiên, tương đối mạnh |
Thơm, thoáng khuyết tật. |
ít thơm, lộ khuyết tật |
Rõ khuyết tật khó chịu |
Vị |
Chát đậm dịu, có hậu ngọt |
Chát đậm tương đối dịu, có hậu |
Chát tương đối dịu |
Chát gắt, thô, có khuyết tật |
Chát xít, đắng, rõ khuyết tật |
Bã |
Xanh vàng, tương đối non, mềm, đều. |
Xanh vàng, tương đối mềm, đều |
Vàng, tương đối mềm |
Xanh xám, đốm nâu ráp tay |
Xanh xám, nhiều đốm nâu đen, ráp tay |
CHÈ BPS
Chỉ tiêu |
Điểm |
||||
5 |
4 |
3 |
2 |
1 |
|
Ngoại hình |
Màu xanh xám vàng, nhỏ đều, chắc cánh |
Màu xanh xám vàng nhỏ đều, cánh tương đối chắc |
Mảnh nhỏ, tương đối đều, màu vàng xanh xám |
Không đều, lẫn râu xơ, nhẹ cánh |
Bạc mầu, không đều lẫn nhiều râu xơ vụn, tạp chất |
Mầu nước |
Vàng xanh, sáng |
Vàng sáng |
Vàng hơi đậm |
Vàng nâu, lộ cặn |
Đỏ nâu, đục, nhiều cặn |
Hương |
Thơm mạnh tự nhiên, tương đối bền. |
Thơm tự nhiên. |
Thơm nhẹ, thoáng hăng già |
ít thơm, rõ khuyết tật |
Hăng ngái già, rõ khuyết tật, khó chịu |
Vị |
Chát, có hậu. |
Chát. |
Chát hơi xít |
Chát gắt, xít, có khuyết tật |
Chát gắt, xít, rõ khuyết tật khó chịu |
Bã |
Xanh vàng, tương đối đều |
Vàng, tương đối đều |
Vàng xám |
Xám tái, đốm mâu ráp tay |
Xám tái, nhiều đốm nâu đen, ráp tay |
CHÈ F
Chỉ tiêu |
Điểm |
||||
5 |
4 |
3 |
2 |
1 |
|
Ngoại hình |
Mặt chè nhỏ đều, sạch |
Mặt chè nhỏ, màu xanh xám, tương đối đều, sạch |
Mặt chè nhỏ, tương đối đều, mầu vàng xanh xám |
Không đều, lẫn râu xơ, có tạp chất |
Không đều, lộ nhiều râu xơ, tạp chất |
Mầu nước |
Vàng sáng |
Vàng |
Vàng đậm, hơi tối |
Vàng nâu, có cặn |
Đỏ nâu, tối, nhiều cặn |
Hương |
Thơm tự nhiên. |
Thơm nhẹ. |
ít thơm, thoáng khuyết tật |
Kém thơm, lộ khuyết tật |
Ngái già, lộ khuyết tật khó chịu |
Vị |
Chát đậm, có hậu. |
Chát tương đối đậm. |
Chát. |
Chát gắt, có khuyết tật |
Chát đắng, xít, rõ khuyết tật khó chịu |
Bã |
Xanh vàng, sáng. |
Xanh vàng |
Vàng đậm |
Xanh xám, đốm nâu. |
Xanh nâu |