TIÊU CHUẨN NGÀNH
3TCN 185 - 72
DAO TIỆN GẮN THÉP GIÓ
DAO XÉN MẶT MÚT, PHẢI VÀ TRÁI

Ví dụ: Kí hiệu qui ước dao xén mặt mút, phải, có mặt cắt thân dao 25 x 16 mm, gắn thép gió P18 của Liên Xô;
Dao tiện 25 x 16 - P18 - 3TCN 185 - 72.
Tương tự, đối với dao trái:
Dao tiện T25 x 16 - P18 - 3TCN 185 - 72.
Chú thích: 1. Chỉ khi gia công thép thì kết cấu mặt trước của dao mới làm vát; trị số vát f = (0,8 ÷ 15) S, trong đó S - lượng chạy dao mm/vòng.
Trong sản xuất tập trung lấy f = 1mm, gv = 50.
2. Theo yêu cầu của khách hàng, cho phép sản xuất dao tiện có góc độ và độ nhẵn khác với qui định trong hình vẽ trên.
KÍCH THƯỚC mm
|
Kích thước mặt cắt thân dao |
L |
m |
r » |
Mảnh thép gió theo 3TCN 227 - 72 |
||||
|
H |
B |
Số hiệu của mảnh |
L |
b |
S |
|||
|
16 |
10 |
100 |
4 |
1 |
C01 |
10 |
10 |
5 |
|
20 |
12 |
120 |
5 |
1,5 |
C02 |
12 |
10 |
5 |
|
25 |
16 |
140 |
6 |
1,5 |
C03 |
16 |
12 |
6 |
|
32 |
20 |
170 |
8 |
2 |
C04 |
20 |
16 |
8 |
|
40 |
25 |
200 |
10 |
2 |
C05 |
25 |
20 |
10 |
1. Vật liệu phần cắt: Thép gió nhãn hiệu P18 hoặc P9 (theo G0CT 9373 - 60). Hình dáng và kích thước của mảnh thép gió theo 3TCN 207 - 72.
Độ cứng phần cắt không thấp hơn HRC62.
2. Vật liệu thân dao: Thép 45 hoặc 50 (theo G0CT 1050-60), hoặc thép CT6 (theo G0CT 388 - 71).
Độ cứng thân dao không thấp hơn HRC28.
3. Sai lệch cho phép:
a) Kích thước L: Sai lệch cho phép lấy bằng hai lần B10 theo TCVN 42-63.
b) Kích thước H và B:
Đối với dao chỉ gia công mặt tựa (chế tạo từ thép cán nóng), thì sai lệch của H như sau:
- Nếu H = 16 và 20 mm, sai lệch cho phép là - 1,5 mm;
- Nếu H = 25 và 32 mm, sai lệch cho phép là - 2 mm;
- Nếu H = 40 sai lệch cho phép là - 3 mm;
Đối với dao được gia công tất cả các mặt, thì sai lệch cho phép của H và B lấy theo L16 của TCVN 40 - 63.
c) Kích thước h: sai lệch cho phép lấy theo cấp chính xác 10, với khoảng dung sai phân bố đối xứng.
d) Các kích thước còn lại: sai lệch cho phép lấy bằng cấp chính xác 10, với khoảng dung sai phân bố đối xứng.
4. Yêu cầu của phần cắt:
Trên phần cắt không được có vết nứt, vết xước và rìa thừa. Trên lưỡi cắt không được xứt mẻ, gồ ghề.
5. Yêu cầu của mối hàn:
Mối hàn giữa mảnh thép gió và thân dao phải bền vững; chiều dày lớp kim loại hàn không được lớn quá 0,2 mm; chỗ gián đoạn của mối hàn không được lớn quá 20% chiều dài hàn.
6. Ghi nhãn
Trên một mặt bên của mỗi dao cần ghi rõ:
a) Nhãn hàng của nhà máy chế tạo dao;
b) Nhãn hiệu thép gió;
c) Kích thước mặt cắt thân dao HxB.
7. Các yêu cầu kỹ thuật khác: Theo 3TCN 208-72.