Chỉ tiêu |
Mức điểm |
Hệ số quan trọng |
Yêu cầu |
Màu sắc |
5 4 3 2 1 0 |
1,2 |
Màu sắc đặc trưng của sản phẩm. Màu sắc bình thường của sản phẩm. Ít đặc trưng. Không đặc trưng. Biến màu. Biến màu của sản phẩm hư hỏng |
Mùi vị |
5 4 3 2 1 0 |
2,0 |
Mùi vị rất đặc trưng. Mùi vị của sản phẩm bình thường. Ít đặc trưng. Không đặc trưng. Có mùi vị lạ. Mùi vị của sản phẩm hư hỏng. |
Hình thái |
5 4 3 2 1 0 |
0,8 |
Có lẫn bột quả, khi lắc phân tán đều. Vón nhẹ, khi lắc thì tan. Vón nhẹ, lắc ít tan. Vón, lắc không tan. Vón cục có tạp chất. Vón cục lớn, có tạp chất. |
Cộng |
20 |
4 |
|
4.2. Nước quả nghiền
Bảng 2
Chỉ tiêu
Mức điểm
Hệ số quan trọng
Yêu cầu
Màu sắc
5
4
...
...
...
2
1
0
1,2
Màu sắc đặc trưng của sản phẩm.
Màu sắc bình thường của sản phẩm.
Ít đặc trưng.
Không đặc trưng.
Biến màu.
...
...
...
Mùi vị
5
4
3
2
1
0
2,0
Mùi vị rất đặc trưng.
...
...
...
Ít đặc trưng.
Không đặc trưng.
Có mùi vị lạ.
Có mùi vị của sản phẩm hư hỏng.
Hình thái
5
4
3
2
...
...
...
0
0,8
Rất đặc trưng của nước quả nghiền, dạng hơi sánh, đồng nhất.
Đặc trưng của nước quả nghiền.
Dạng đặc hay loãng còn trong yêu cầu kỹ thuật cho phép.
Quá đặc hay quá loãng.
Có khuyết tật nặng, biểu thị sự biến chất của sản phẩm.
Hình thái của sản phẩm hoàn toàn hư hỏng.
Cộng
...
...
...
4
4.3. Quả nước đường
Bảng 3
Chỉ tiêu
Mức điểm
Hệ số quan trọng
Yêu cầu
Màu sắc quả
...
...
...
4
3
2
1
0
0,8
Màu sắc đồng đều, đặc trưng của sản phẩm.
Tương đối đồng đều.
Không đồng đều
...
...
...
Biến màu, nhiều vết khuyết tật.
Biến màu, biểu thị sự hư hỏng.
Mùi vị
5
4
3
2
1
0
...
...
...
Thơm ngon đặc trưng của quả.
Mùi thơm, vị bình thường của sản phẩm.
Ít thơm, ngọt hay chua còn trong tiêu chuẩn cho phép.
Mùi vị nhạt nhẽo, không đặc trưng.
Mùi vị thay đổi.
Mùi vị lạ của sự hư hỏng.
Hình thái
5
4
...
...
...
2
1
0
1,2
Quả cắt hay quả nguyên đồng đều hơi mềm, đúng yêu cầu kỹ thuật.
Quả tương đối đều, hơi mềm, đạt yêu cầu kỹ thuật.
Vi phạm khuyết tật nhẹ.
Vi phạm nhiều khuyết tật, quả dập, không đều.
Hình thái xấu
...
...
...
Nước đường
5
4
3
2
1
0
0,4
Rất trong.
...
...
...
Đục nhẹ, nhiều thịt quả.
Đục, có lẫn thịt quả.
Rất đục, thịt quả lớn, tạp chất.
Biến chất.
Cộng
20
4
4.4. Rau quả dầm dấm
...
...
...
Chỉ tiêu
Mức điểm
Hệ số quan trọng
Yêu cầu
Màu sắc
5
4
3
2
...
...
...
0
0,8
Màu sắc đặc trưng của sản phẩm.
Màu sắc bình thường của sản phẩm.
Màu sắc không đều trong một đơn vị sản phẩm.
Hơi biến màu.
Biến màu.
Màu của sản phẩm hư hỏng
Mùi vị
...
...
...
4
3
2
1
0
1,6
Mùi vị đặc trưng của sản phẩm, đúng khẩu vị
Mùi vị bình thường.
Ít đặc trưng, tanh thiếc nhẹ (đối với sản phẩm đóng hộp sắt tây).
...
...
...
Có mùi vị lạ.
Mùi vị của sản phẩm hư hỏng.
Hình thái
5
4
3
2
1
0
...
...
...
Đồng đều, hình thái tốt.
Tương đối đồng đều, không khuyết tật.
Vi phạm một vài khuyết tật nhẹ, không đều quả.
Vi phạm nhiều khuyết tật, không đều quả.
Hình thái xấu, vi phạm khuyết tật nặng.
Hình thái rất xấu, vi phạm khuyết tật nặng.
Nước dấm
5
4
...
...
...
2
1
0
0,4
Trong, mầu sắc đặc trưng của sản phẩm.
Trong, có lẫn ít mảnh gia vị.
Hơi đục lẫn mảnh thịt quả.
Đục có lẫn nhiều mảnh gia vị.
Rất đục, có lẫn nhiều mảnh gia vị.
...
...
...
Cộng
20
4
5. Đánh giá kết quả.
5.1. Cách tính số điểm chung và nhận xét kết quả theo TCVN 3215 – 79 về sản phẩm thực phẩm, phân tích cảm quan phương pháp cho điểm.
5.2. Tổng số điểm cao nhất là 20 điểm, thấp nhất là 0 điểm.
5.3. Xếp hạng chất lượng theo quy định trong bảng 5.
Bảng 5
...
...
...
Xếp hạng
Điểm chung
Yêu cầu
1
Loại tốt
20,0 – 18,6
Chỉ tiêu mùi vị đạt không dưới 4,8
2
Loại khá
...
...
...
Chỉ tiêu mùi vị đạt không dưới 3,8
3
Loại trung bình
15,1 – 11,2
Mỗi chỉ tiêu phải đạt không dưới 2,8
4
Loại kém
11,1 – 7,2
...
...
...
Loại rất kém
Dưới 7,2