TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 5138:2010
CAC/MISC 4, AMD.1-1993
DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM - PHÂN LOẠI THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Pesticides residues in food - Classification of foods and animal feeds
Lời nói đầu
TCVN 5138:2010 thay thế TCVN 5138:1990;
TCVN 5138:2010 do hoàn toàn tương đương với CAC/MISC 4, Amd.1-1993;
TCVN 5138:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F5 Vệ sinh thực phẩm và chiếu xạ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM - PHÂN LOẠI THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Pesticides residues in food - Classification of foods and animal feeds
DANH MỤC PHÂN LOẠI, DẠNG VÀ NHÓM HÀNG HÓA
LOẠI A MẶT HÀNG THỰC PHẨM BAN ĐẦU CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT | |||||
| Dạng | Số nhóm | Nhóm | Mã chữ của nhóm | |
01 | Quả | ||||
|
| 001 | Quả thuộc chi cam chanh | FC | |
|
| 002 | Quả dạng táo | FP | |
|
| 003 | Quả có hạt | FS | |
|
| 004 | Quả mọng và quả nhỏ khác | FB | |
|
| 005 | Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại - vỏ quả ăn được | FT | |
|
| 006 | Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại - vỏ quả không ăn được | FI | |
02 | Rau | ||||
|
| 009 | Rau thân hành | VA | |
|
| 010 | Rau cải (cải dàu hoặc bắp cải) và cải hoa | VB | |
|
| 011 | Rau ăn quả loại bầu bí | VC | |
|
| 012 | Rau ăn quả không phải là bầu bí | VO | |
|
| 013 | Rau ăn lá (gồm cả các rau lá cải) | VL | |
|
| 014 | Rau đậu | VP | |
|
| 015 | Đậu hạt | VD | |
|
| 016 | Rau ăn thân củ và củ | VR | |
|
| 017 | Rau ăn thân và cuống | VS | |
03 | Cây thân cỏ |
|
|
| |
|
| 020 | Hạt ngũ cốc | GC | |
|
| 021 | Cây thân cỏ để sản xuất đường và xirô | GS | |
04 | Quả hạch và hạt |
|
|
| |
|
| 022 | Quả hạch | TN | |
|
| 023 | Hạt có dầu | SO | |
|
| 024 | Hạt cho đồ uống và làm kẹo | SB | |
05 | Thảo mộc và gia vị |
|
|
| |
|
| 027 | Thảo mộc | HH | |
|
| 028 | Gia vị | HS | |
LOẠI B MẶT HÀNG THỰC PHẨM BAN ĐẦU CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT | |||||
06 | Sản phẩm của loài thú |
|
|
| |
|
| 030 | Thịt (từ các loài thú trừ các loài thú biển) | MM | |
|
| 031 | Mỡ loài thú | MF | |
|
| 032 | Phụ phẩm ăn được (loài thú) | MO | |
|
| 033 | Sữa | ML | |
07 | Sản phẩm gia cầm |
|
|
| |
|
| 036 | Thịt gia cầm (gồm cả thịt bồ câu) | PM | |
|
| 037 | Mỡ gia cầm | PF | |
|
| 038 | Phụ phẩm ăn được của gia cầm | PO | |
|
| 039 | Trứng | PE | |
08 | Thủy sản |
|
|
| |
|
| 040 | Cá nước ngọt | WF | |
|
| 041 | Cá lưỡng cư | WD | |
|
| 042 | Cá biển | WS | |
|
| 043 | Trứng cá (gồm sẹ cá = trứng mềm) và các phụ phẩm ăn được của cá: phụ phẩm | WL | |
|
| 043 | Trứng cá (gồm sẽ cá = trứng mềm) và các phụ phẩm ăn được của cá: trứng cá | WR | |
|
| 044 | Thú biển | WM | |
|
| 045 | Loại giáp xác | WC | |
|
| 046 | Đang được xem xét |
| |
|
| 047 | Đang được xem xét |
| |
09 | Động vật bò sát và lưỡng thể |
|
|
| |
|
| 048 | Ếch, thằn lằn, rắn và rùa | AR | |
10 | Động vật không xương sống |
|
|
| |
|
| 049 | Động vật thân mềm (gồm động vật chân đầu) và động vật không xương sống khác | IM | |
LOẠI C MẶT HÀNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI BAN ĐẦU | |||||
11 | Mặt hàng chăn nuôi ban đầu có nguồn gốc thực vật | ||||
|
| 050 | Thức ăn động vật loại rau đậu | AL | |
|
| 051 | Rơm khô, thức ăn xanh từ ngũ cốc và hòa thảo (gồm cả kiều mạch khô) | AF | |
|
| 051 | Rơm khô, thức ăn xanh từ ngũ cốc và hòa thảo (gồm cả kiều mạch khô) (Rơm và cỏ khô | AS | |
|
| 052 | Cây khô hỗn hợp và các giống cây trồng làm thức ăn xanh (cây khô) | AV | |
|
| 052 | Cây khô hỗn hợp và các giống cây trồng làm thức ăn xanh (thức ăn xanh) | AM | |
LOẠI D THỰC PHẨM CHẾ BIẾN CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT | |||||
12 | Mặt hàng thứ cấp có nguồn gốc thực vật | ||||
|
| 055 | Quả khô | DF | |
|
| 056 | Rau khô | DV | |
|
| 057 | Thảo mộc khô | DH | |
|
| 058 | Sản phẩm ngũ cốc nghiền (các giai đoạn nghiền sơ bộ) | CM | |
|
| 059 | Mặt hàng thực phẩm thứ cấp hỗn hợp có nguồn gốc thực vật | SM | |
13 | Thực phẩm chế biến ăn được có nguồn gốc thực vật | ||||
|
| 065 | Các phần xay nghiền của ngũ cốc | CF | |
|
| 066 | Chè | DT | |
|
| 067 | Dầu thực vật thô | OC | |
|
| 068 | Dầu thực vật ăn được (hoặc tinh chế) | OR | |
|
| 069 | Sản phẩm hỗn hợp ăn được có nguồn gốc thực vật | DM | |
|
| 070 | Nước quả | JF | |
|
| 071 | Sản phẩm phụ dùng làm thức ăn động vật được chế biến từ rau và quả | AB | |
14 | Thực phẩm chế biến (đơn thành phẩm) có nguồn gốc thực vật | ||||
|
| 075 | Đang được xem xét |
| |
15 | Thực phẩm chế biến (đa thành phẩm) có nguồn gốc thực vật | ||||
|
| 078 | Sản phẩm chế biến đa thành phẩm | CP | |
LOẠI E THỰC PHẨM CHẾ BIẾN CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT | |||||
16 | Mặt hàng thực phẩm thứ cấp có nguồn gốc động vật | ||||
|
| 080 | Sản phẩm từ cá khô và thịt khô | MD | |
|
| 081 | Đang được xem xét |
| |
|
| 082 | Sản phẩm sữa thứ cấp | LS | |
17 | Sản phẩm chế biến ăn được có nguồn gốc động vật | ||||
|
| 084 | Giáp xác chế biến | SC | |
|
| 085 | Mỡ động vật chế biến | FA | |
|
| 086 | Chất béo sữa | FM | |
|
| 087 | Sản phẩm có nguồn gốc từ sữa | LD | |
18 | Thực phẩm chế biến (đơn thành phẩm) có nguồn gốc động vật | ||||
|
| 090 | Sản phẩm sữa chế biến (đơn thành phẩm) | LI | |
19 | Thực phẩm chế biến (đa thành phẩm) có nguồn gốc động vật | ||||
|
| 092 | Sản phẩm sữa chế biến (đa thành phẩm) | LM | |
DANH MỤC THEO MÃ CHỮ CỦA NHÓM
Mã chữ của nhóm | Nhóm | Loại | Dạng | Số nhóm |
AB | Sản phẩm phụ dùng làm thức ăn động vật được chế biến từ rau và quả | D | 13 | 071 |
AF | Rơn khô, thức ăn xanh từ ngũ cốc và hòa thảo (gồm cả kiều mạch khô) | C | 11 | 051 |
AL | Thức ăn động vật loại rau đậu | C | 11 | 050 |
AM | Cây khô hỗn hợp và các giống cây trồng làm thức ăn xanh (thức ăn xanh) | C | 11 | 052 |
AR | Ếch, thằn lằn, rắn và rùa | B | 09 | 048 |
AS | Rơm khô, thức ăn xanh từ ngũ cốc và hòa thảo (gồm cả kiều mạch khô)(Rơm và cỏ khô) | C | 11 | 051 |
AV | Cây khô hỗn hợp và các giống cây trồng làm thức ăn xanh (cây khô) | C | 11 | 052 |
CF | Các phần xay nghiền của ngũ cốc | D | 13 | 065 |
CM | Sản phảm ngũ cốc nghiền (các giai đoạn nghiền sơ bộ) | D | 12 | 058 |
CP | Sản phẩm chế biến đa thành phần | D | 15 | 078 |
DF | Quả khô | D | 12 | 055 |
DH | Thảo mộc khô | D | 12 | 057 |
DM | Sản phẩm hỗn hợp ăn được có nguồn gốc thực vật | D | 13 | 069 |
DT | Chè | D | 13 | 066 |
DV | Rau khô | D | 13 | 056 |
FA | Mỡ động vật chế biến | E | 17 | 085 |
FB | Quả mọng và quả nhỏ khác | A | 01 | 004 |
FC | Quả thuộc chi cam chanh | A | 01 | 001 |
FI | Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại - vỏ quả không ăn được | A | 01 | 006 |
FM | Chất béo sữa | E | 17 | 086 |
FP | Quả dạng táo | A | 01 | 002 |
FS | Quả có hạt | A | 01 | 003 |
FT | Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại - vỏ quả ăn được | A | 01 | 005 |
GC | Hạt ngũ cốc | A | 03 | 020 |
GS | Cây thân cỏ để sản xuất đường và xirô | A | 03 | 021 |
HH | Thảo mộc | A | 05 | 027 |
HS | Gia vị | A | 05 | 028 |
IM | Động vật thân mềm (gồm các động vật chân đầu) và các động vật không xương sống khác | B | 10 | 049 |
JF | Nước quả | D | 13 | 070 |
LD | Sản phẩm có nguồn gốc từ sữa | E | 17 | 087 |
LI | Sản phẩm sữa chế biến (đơn thành phần) | E | 18 | 090 |
LM | sản phẩm sữa chế biến (đa thành phần) | E | 19 | 092 |
LS | Sản phẩm sữa thứ cấp | E | 16 | 082 |
MD | Sản phẩm từ cá khô và thịt khô | E | 16 | 080 |
MF | Mỡ loài thú | B | 06 | 031 |
ML | Sữa | B | 06 | 033 |
MM | Thịt (từ các loại thú trừ các loại thú biển) | B | 06 | 030 |
MO | Phụ phẩm ăn được (loài thú) | B | 06 | 032 |
OC | Dầu thô thực vật | D | 13 | 067 |
OR | Dầu thực vật ăn được (hoặc tinh thể) | D | 13 | 068 |
PE | Trứng | B | 07 | 039 |
PF | Mỡ gia cầm | B | 07 | 037 |
PM | Thịt gia cầm (gồm cả thịt bồ câu) | B | 07 | 036 |
PO | Phụ phẩm ăn được của gia cầm | B | 07 | 038 |
SB | Hạt cho đồ uống và làm kẹo | A | 04 | 024 |
SC | Giáp xác chế biến | E | 16 | 084 |
SM | Mặt hàng thực phẩm thứ cấp hỗn hợp có nguồn gốc thực vật | D | 12 | 059 |
SO | Hạt có dầu | A | 04 | 023 |
TN | Các loại quả hạch | A | 04 | 022 |
VA | Rau thân hành | A | 02 | 009 |
VB | Rau cải (cải dầu hoặc bắp cải) và cải hoa | A | 02 | 010 |
VC | Rau ăn quả loại bầu bí | A | 02 | 011 |
VD | Đậu hạt | A | 02 | 015 |
VL | Rau ăn lá (gồm cả các rau lá cải) | A | 02 | 013 |
VO | Rau ăn quả không phải là bầu bí | A | 02 | 012 |
VP | Rau đậu | A | 02 | 014 |
VR | Rau năn thân củ và củ | A | 02 | 016 |
VS | Rau ăn thân và cuống | A | 02 | 017 |
WC | Loại giáp xác | A | 08 | 045 |
WD | Cá lưỡng cư | B | 08 | 041 |
WF | Cá nước ngọt | B | 08 | 040 |
WL | Trứng cá (gồm sẹ cá = trứng mềm) và các phụ phẩm ăn được của cá: phụ phẩm | B | 08 | 043 |
WM | Thú biển | B | 08 | 044 |
WR | Trứng cá (gồm sẹ cá = trứng mềm) và các phụ phẩm ăn được của cá: trứng cá | B | 08 | 043 |
WS | Cá biển | B | 08 | 042 |
DANH SÁCH HÀNG HÓA THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Loại | Nhóm | Mã chữ của nhóm | Số | Mặt hàng |
A | 005 | FT | 4095 | Quả acerola (acerola), xem quả anh đào Barbados |
A | 020 | GC | 4597 | Cỏ chân nhện, xem cỏ chân nhện |
A | 006 | FI | 5298 | Quả achiote (achiote), xem quả điều nhuộm (annatto) |
A | 016 | VR | 4527 | Củ achira, xem củ dong riềng ăn được |
A | 020 | GC | 4599 | Ý dĩ (adlay), xem ý dĩ (Job's Tears) |
A | 015 | VD | 0560 | Đậu dải có cạnh (khô) |
A | 020 | GC | 4601 | Cỏ kê Châu Phi, xem cỏ kê chân vịt |
A | 006 | FI | 0325 | Quả a kê (akee apple) |
B | 042 | WS | 4937 | Cá ngừ vây dài, xem phân nhóm cá ngừ (tuna và bonito) |
C | 050 | AL | 1020 | Cỏ khô linh lăng |
C | 050 | AL | 1021 | cỏ linh lăng tươi (xanh) |
A | 012 | VO | 4265 | Thù lù kiểng, quả lồng đèn |
A | 028 | HS | 4769 | Hạt tiêu giamaica, xem cây ớt giamaica |
A | 022 | TN | 0660 | Quả hạnh nhân |
A | 016 | VR | 0570 | Củ ráy |
A | 013 | VL | 0460 | Rau dền |
A | 005 | FT | 0285 | Quả cóc (ambarella) |
A | 013 | VL | 4313 | Cải mù tạt, xem mù tạt Ấn Độ |
B | 040 | WF | 4837 | Cá chó amur, xem cá chó |
B | 042 | WS | 0920 | Cá trống (lành canh) |
A | 028 | HS | 0720 | Hạt bạch chỉ |
A | 027 | HH | 0720 | Bạch chỉ, gồm cả bạch chỉ vườn |
D | 057 | DH | 0720 | Bạch chỉ, gồm cả bạch chỉ vườn khô |
A | 028 | HS | 4771 | Bạch chỉ, củ thân và lá, xem nhóm 027: Thảo dược bạch chỉ, gồm cả bạch chỉ vườn |
A | 014 | VP | 4393 | Đậu angola (hạt non), xem đậu bồ câu |
A | 015 | VD | 4465 | Đậu angola, xem đậu bồ câu |
A | 028 | HS | 0771 | Hạt hồi cần (anise seed) |
A | 028 | HS | 4773 | Hạt hoa hồi (aniseed), xem hạt hồi cần (anise seed) |
A | 006 | FI | 0324 | Quả điều nhuộm (annatto) |
A | 005 | FT | 4097 | Quả aonla (aonla), xem lý gai ataheite |
A | 002 | FP | 0226 | Táo tây |
D | 070 | JF | 0226 | Nước quả táo |
D | 071 | AB | 0226 | Bã ép táo khô |
D | 055 | DF | 0226 | Táo khô |
A | 003 | FS | 0240 | Mơ |
D | 055 | DF | 0240 | Mơ khô |
A | 005 | FT | 0286 | Quả dương mai (arbutus berry) |
B | 041 | WD | 4867 | Cá hồi chấm bắc cực, xem cá hồi |
A | 016 | VR | 0571 | Củ aracacha |
A | 016 | VR | 0572 | Củ rau mác |
A | 016 | VR | 0573 | Củ dong |
A | 013 | VL | 4315 | Rau arrugula, xem rau rucola |
A | 017 | VS | 0620 | Rau atiso thân tròn |
A | 017 | VS | 0621 | Măng tây |
A | 014 | VP | 4395 | Đậu măng tây (quả), xem đậu đũa |
A | 014 | VP | 4397 | Đậu măng tây (quả), xem đậu vuông |
A | 005 | FT | 0026 | Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại - vỏ quả ăn được. |
A | 006 | FI | 0030 | Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại - vỏ quả không ăn được |
B | 041 | WD | 4877 | Cá hồi Đại Tây Dương (Atlantic salmon), xem cá hồi Đại Tây Dương (salmon, Atlantic) |
A | 012 | VO | 4267 | Cà pháo aubergine, xem cà |
A | 006 | FI | 0326 | Quả bơ |
A | 027 | HH | 0721 | Lá hoa mật thơm |
D | 057 | DH | 0721 | Lá hoa mật thơm, khô |
A | 011 | VC | 0420 | Mướp đắng balsam (balsam apple) |
A | 011 | VC | 0421 | Mướp đắng |
A | 013 | VL | 0421 | Lá mướp đắng |
A | 015 | VD | 0520 | Lạc đậu bambara (hạt khô) |
A | 014 | VP | 0520 | Lạc babara (hạt non) |
A | 017 | VS | 0622 | Măng tre |
A | 006 | FI | 0327 | Chuối |
A | 006 | FI | 0328 | Chuối lùn (banana, dwarf) |
A | 005 | FT | 0287 | Sơri vuông (kim đồng nam) (barbados cherry) |
B | 040 | WF | 0855 | Cá he |
A | 020 | GC | 0640 | Lúa mạch |
C | 051 | AS | 0640 | Rơm và rạ lúa mạch khô |
B | 042 | WS | 0921 | Cá nhồng |
B | 041 | WD | 0898 | Cá hồi Châu Úc |
A | 027 | HH | 0722 | Húng dổi |
D | 057 | DH | 0722 | Húng dổi, khô |
A | 027 | HH | 0723 | Lá nguyệt quế |
D | 057 | DH | 0723 | Lá nguyệt quế, khô |
C | 050 | AL | 0061 | Thân đậu khô |
C | 050 | AL | 1030 | Thân đậu (tươi) |
C | 050 | AL | 1022 | Đậu nhung |
A | 015 | VD | 0071 | Đậu (khô) |
A | 014 | VP | 0061 | Đậu đỗ, trừ đậu răng ngựa và đậu nành |
A | 014 | VP | 0062 | Đỗ đã bóc vỏ |
A | 004 | FB | 0260 | Quả và dây xanh mang quả (bearberry) |
E | 080 | MD | 5297 | Hải sâm khô (beche-de-mer), xem hải sâm (sea-cucumbers) khô |
B | 049 | IM | 5163 | Hải sâm (beche-de-mer), xem hải sâm (sea-cucumbers) |
A | 022 | TN | 0661 | Sồi dẻ |
A | 013 | VL | 4317 | Lá củ cải, xem củ cải đường |
A | 016 | VR | 0574 | Củ cải đường (beetroot) |
A | 012 | VO | 4269 | Ớt chuông, xem ớt ngọt |
A | 023 | SO | 0690 | Chùm ngây |
C | 051 | AS | 5241 | Cỏ gà |
A | 004 | FB | 0018 | Quả mọng và quả loại nhỏ khác |
A | 013 | VL | 0461 | Lá trầu không |
A | 001 | FC | 4000 | Cam đắng (cam bigarade), xem cam chua |
B | 042 | WS | 4939 | Cá ngừ mắt to (bigeye tuna), xem cá ngừ mắt to (tuna, bigeye) |
A | 004 | FB | 0261 | Quả việt quất đen (bilberry) |
A | 004 | FB | 0262 | Quả việt quất đầm lầy (bilberry, bog) |
A | 004 | FB | 0263 | Quả việt quất đỏ (bilberry, red) |
A | 005 | FT | 0288 | Khế tàu (bilimbi) |
A | 013 | VL | 4319 | Lá mướp đắng (bitter cucumber leaf), xem lá mướp đắng |
A | 011 | VC | 4193 | Mướp đắng (bitter cucumber), xem mướp đắng |
A | 011 | VC | 4195 | Mướp đắng (bitter gourd), xem mướp đắng |
A | 011 | VC | 4197 | Mướp đắng (bitter melon), xem mướp đắng |
B | 040 | WF | 0856 | Cá vược đen |
D | 070 | JF | 1140 | Nước quả lý đen chua |
A | 015 | VD | 0521 | Đậu đen (khô) |
A | 014 | VP | 0521 | Đậu đen (quả xanh) |
A | 016 | VR | 4529 | Củ bà la môn đen, xem củ bà la môn |
A | 015 | VD | 4467 | Đậu đen, xem đậu đỏ |
A | 004 | FB | 0264 | Quả mâm xôi đen (blackberries) |
B | 042 | WS | 4940 | Cá ngừ vây đen (blackfin tuna), xem cá ngừ vây đen (tuna, blackfin) |
A | 013 | VL | 4321 | Lá đơn buốt (blackjack) |
A | 013 | VL | 4323 | Dền (bledo), xem rau dền (amaranth) |
A | 001 | FC | 4001 | Cam múi đỏ (blood orange), xem cam đường |
A | 004 | FB | 0020 | Quả việt quất (quả phúc bồn) (blueberries) |
A | 004 | FB | 4073 | Quả việt quất bụi cao (blueberry, highbush), xem quả việt quất (blueberries) |
A | 004 | FB | 4075 | Quả việt quất bụi thấp (blueberry, lowbush), xem quả việt quất (blueberries) |
A | 004 | FB | 4077 | Quả việt quất mắt thỏ (blueberry, rabbiteye), xem quả việt quất (blueberries) |
B | 042 | WS | 0922 | Cá bluefish |
B | 043 | WR | 0922 | Trứng cá bluefish (m) |
B | 040 | WF | 0857 | Cá trăng bluegill (cũng còn gọi là cá tráp bluegill) |
C | 051 | AS | 5243 | Cỏ lục |
B | 042 | WS | 0923 | Cá bogue |
A | 014 | VP | 4399 | Đậu bonavist (quả tươi và hạt non), xem đậu ván |
A | 015 | VD | 4469 | Đậu bonavist, xem đậu ván |
B | 042 | WS | 0924 | Cá ngừ bonito |
B | 042 | WS | 4941 | Cá ngừ Đại Tây Dương, xme cá ngừ bonito |
B | 042 | WS | 4943 | Cá ngừ Đông Thái Bình Dương, xem cá ngừ bonito |
A | 027 | HH | 0724 | Borage |
D | 057 | DH | 0724 | Borage khô |
A | 013 | VL | 4325 | Cải xanh xoắn, xem cải xoăn |
A | 011 | VC | 0422 | Bầu nậm |
A | 013 | VL | 0462 | Rau khởi (câu kỷ) |
A | 004 | FB | 4079 | Quả mâm xôi (boysenberry), xem quả ngấy lá nho (dewberries) |
D | 058 | CM | 0081 | Cám (chưa chế biến) của ngũ cốc |
A | 010 | VB | 0040 | Rau cải (cải dầu hoặc bắp cải) và cải hoa |
A | 013 | VL | 0054 | Rau lá cải |
A | 022 | TN | 0662 | Dẻ Brasil |
A | 005 | FT | 4099 | Sơri Braxin (Brazilian cherry), xem grumichana |
D | 078 | CP | 0179 | Bánh mì và các sản phẩm ngũ cốc chính khác |
A | 006 | FI | 0329 | Quả xake (breadfruit) |
B | 040 | WF | 0858 | Cá vền |
B | 042 | WS | 0956 | Cá tráp, bạc |
B | 042 | WS | 4945 | Cá bơn vỉ, xem cá bơn turbot |
A | 015 | VD | 0523 | Đậu răng ngựa (khô) |
A | 014 | VP | 0522 | Đậu răng ngựa (quả xanh và hạt non) |
A | 014 | VP | 0523 | Đậu răng ngựa bóc vỏ (mọng = hạt non) |
A | 010 | VB | 0400 | Bông cải xanh (súp lơ cuống) (broccoli) |
A | 013 | VL | 4327 | Lá cải củ |
A | 010 | VB | 0401 | Cải sen Trung Quốc (broccoli, Chinese) |
A | 010 | VB | 4173 | Cải hoa (broccoli, sprouting), xem bông cải xanh |
C | 051 | AS | 5245 | Tước mạch |
B | 041 | WD | 4869 | Cá hồi mối, xem cá hồi |
B | 041 | WD | 4871 | Cá hồi nâu, xem cá hồi |
B | 040 | WF | 4839 | Cá hồi nâu (brown trout), xem cá hồi nâu (trout, brown) |
A | 020 | GC | 4603 | Ke ngô nâu, xem cỏ kê thông thường |
A | 010 | VB | 0402 | Súp lơ chồi (brussels sprouts) |
A | 020 | GC | 0641 | Kiều mạch |
C | 051 | AS | 0641 | Cây kiều mạch khô |
B | 031 | MF | 0810 | Mỡ trâu (buffalo fat) |
B | 030 | MM | 0810 | Thịt trâu |
B | 033 | ML | 0810 | Sữa trâu |
E | 086 | FM | 0810 | Chất béo sữa trâu |
E | 085 | FA | 0810 | Mỡ trâu (cuffalo tallow) |
B | 030 | MM | 4789 | Thịt trâu Châu Phi, xem thịt trâu |
B | 030 | MM | 4791 | Thịt trâu Châu Mĩ, xem thịt trâu |
B | 030 | MM | 4793 | Thịt trâu sừng, xem thịt Châu Phi |
B | 032 | MO | 0810 | Phụ phẩm ăn được của trâu |
B | 030 | MM | 4795 | Thịt trâu nước, xem thịt trâu |
A | 009 | VA | 0035 | Rau thân hành (bulb vegetables) |
A | 009 | VA | 0036 | Rau thân hành, trừ tiểu hồi củ |
A | 003 | FS | 0241 | Mận rừng |
B | 048 | AR | 5145 | Ếch đực Ấn Độ, xem ếch |
B | 048 | AR | 5143 | Ếch đực, xem ếch |
A | 020 | GC | 4607 | Cỏ đuôi voi, xem cỏ đuôi voi |
A | 016 | VR | 0575 | Ngưu bàng, loại củ to hoặc ăn được |
A | 027 | HH | 0725 | Địa du |
A | 027 | HH | 4731 | Địa du, sa lat, xem địa du |
A | 027 | HH | 0728 | Cây bạch tiễn |
D | 057 | DH | 0728 | Cây bạch tiễn khô |
A | 022 | TN | 4681 | Quả hạch bụi, xem quả macadamia |
A | 014 | VP | 4401 | Đậu bơ (quả non), xem đậu ngự |
A | 015 | VD | 4470 | Đậu bơ, xem đậu ngự |
A | 022 | TN | 0663 | Hồ đào (butter nut) |
B | 042 | WS | 0925 | Cá chim |
A | 010 | VB | 4177 | Cải bắp xanh (cabbage, green), xem cải bắp (bắp cải lá xoắn) |
A | 010 | VB | 4181 | Cải bắp to (cabbage, oxhead), xem cải bắp cây (cabbages, oxhead) |
A | 010 | VB | 4183 | Cải bắp đầu nhọn (cabbage, pointed), xem cải bắp to (cabbage, oxhead) |
A | 010 | VB | 4179 | Cải bắp tím (cabbage, red), xem cải bắp cây (cabbages, head) |
A | 010 | VB | 0403 | Cải bắp (cải bắp lá xoăn), xem cải bắp cây |
A | 010 | VB | 4175 | Cải bắp, xem cải bắp cây |
A | 010 | VB | 4187 | Cải bắp vàng, xem cải bắp |
A | 010 | VB | 4285 | Cải bắp trắng, xem cải bắp cây |
A | 010 | VB | 0041 | Cải bắp (bắp sứ)(cabbages, head) |
A | 024 | SB | 0715 | Hạt cacao |
A | 020 | GC | 0642 | Rau muối |
A | 014 | VP | 4402 | Đậu chiều (hạt xanh tươi), xem đậu bồ câu |
A | 015 | VD | 4471 | Đậu cajan, xem đậu bồ câu |
A | 001 | FC | 0201 | Quýt calamondin, xem phân nhóm 0003 Quýt |
A | 028 | HS | 0772 | Rễ thủy xương bồ |
B | 030 | MM | 4797 | Thịt bê (calf meat), xem thịt trâu bò |
B | 031 | MF | 0811 | Mỡ lạc đà |
B | 030 | MM | 0811 | Thịt lạc đà |
B | 033 | ML | 0811 | Sữa lạc đà |
E | 086 | FM | 0811 | Chất béo sữa lạc đà |
E | 085 | FA | 0811 | Mỡ lạc đà (camel tallow) |
B | 030 | MM | 4799 | Thịt lạc đà bactrian, xem thịt lạc đà |
B | 032 | MO | 0811 | Phụ phẩm ăn được của lạc đà |
D | 066 | DT | 1110 | Dương cẩm cúc (camomile hoặc chamomile) |
D | 066 | DT | 5277 | Dương cẩm cúc Đức hoặc dương cẩm cúc ướp hương, xem dương cẩm cúc |
D | 066 | DT | 5279 | Dương cẩm cúc Rome hoặc dương cẩm cúc đặc biệt, xem dương cẩm cúc |
A | 006 | FI | 0330 | Quả trứng gà (canistel) |
A | 016 | VR | 0576 | Củ dong riềng (chuối củ) ăn được |
A | 011 | VC | 4199 | Dưa vàng (cantaloupe), xem dưa |
A | 012 | VO | 4271 | Thù lù lông Mỹ (cape gooseberry), xem quả lồng đèn (ground cherries) |
B | 042 | WS | 0926 | Cá ốt vảy nhỏ |
A | 028 | HS | 0773 | Bạch hoa |
A | 005 | FT | 0289 | Khế |
A | 005 | FT | 0290 | Quả cây xirô (caranda) |
A | 028 | HS | 0774 | Hạt caraway |
A | 028 | HS | 0775 | Hạt bạch đậu khấu |
A | 017 | VS | 0623 | Rau các đông (cardoon) |
A | 005 | FT | 0291 | Quả minh quyết (carob) |
A | 009 | VA | 4153 | Carosella (carosella), xem tiểu hồi Italia |
B | 040 | WF | 4843 | Cá chép Trung Quốc, xem cá trắm cỏ |
B | 040 | WF | 4841 | Cá chép thường, xem cá chép |
B | 040 | WF | 4845 | Cá trắm cỏ, xem cá chép |
B | 040 | WF | 0860 | Cá trôi Ấn Độ |
B | 040 | WF | 0859 | Cá chép |
A | 016 | VR | 0577 | Cà rốt |
A | 011 | VC | 4201 | Dưa lê (cabasa hoặc casaba melon), xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu |
A | 005 | FT | 0292 | Đào lộn hột (điều) |
A | 022 | TN | 0295 | Đào lộn hột |
A | 016 | VR | 0463 | Sắn |
A | 013 | VL | 0463 | Lá sắn |
A | 016 | VR | 4531 | Sắn đắng, xem sắn |
A | 016 | VR | 4533 | Sắn ngọt, xem sắn |
A | 028 | HS | 4775 | Vỏ quế (cassia bark), xem quế vỏ (cinnamon bark) |
A | 028 | HS | 0776 | Quế chồi |
D | 070 | JF | 5293 | Quả lý đen, xem nước quả lý đen chua |
A | 020 | GC | 4609 | Cỏ đuôi mèo, xem cỏ đuôi voi |
B | 042 | WS | 4947 | Cá trê biển, xem cá sói |
B | 040 | WF | 0861 | Cá trê, cá nheo (nước ngọc) |
A | 014 | VP | 4404 | Đậu dải (quả non và hạt xanh), xem đậu vuông |
A | 027 | HH | 0726 | Bạc hà mèo |
D | 057 | DF | 0726 | Bạc hà mèo, khô |
A | 027 | HH | 4733 | Bạc hà (catnip), xem bạc hà mèo |
B | 031 | MF | 0812 | Mỡ trâu bò |
B | 030 | MM | 0812 | Thịt trâu bò |
E | 080 | MD | 0812 | Thịt trâu bò khô (gồm thịt làm khô và xông khói) |
B | 033 | ML | 0812 | Sữa trâu bò |
E | 086 | FM | 0812 | Chất béo sữa bò |
E | 085 | FA | 0812 | Mỡ trâu bò (gồm cả mỡ chế biến) |
B | 032 | MO | 0812 | Phụ phẩm ăn được của trâu bò |
B | 032 | MO | 1280 | Thận của trâu bò |
B | 032 | MO | 1281 | Gan của trâu bò |
A | 010 | VB | 4189 | Súp lơ xanh, xem súp lơ |
A | 010 | VB | 0404 | Súp lơ (cải hoa, cải bông), xem cải hoa |
A | 016 | VR | 0578 | Rau cần |
A | 017 | VSA | 0624 | Cần tây |
A | 013 | VL | 4329 | Cải thìa, xem cải Trung Quốc |
A | 027 | HH | 0624 | Lá cần tây |
D | 057 | DF | 0624 | Lá cần tây, khô |
A | 017 | VS | 4595 | Lá cần tây, xem Nhóm 027: Thảo mộc |
A | 013 | VL | 4331 | Cải mù tạt Trung Quốc, xem cải thìa loại "park-choi" hoặc paksoi |
A | 028 | HS | 0624 | Hạt cần tây |
A | 017 | VS | 0625 | Rau diếp |
B | 049 | IM | 0152 | Động vật chân đầu |
D | 065 | CF | 0081 | Cám ngũ cốc đã chế biến |
A | 020 | GC | 0080 | Hạt ngũ cốc |
A | 020 | GC | 0081 | Hạt ngũ cốc (trừ kiểu mạch canihua và quinoa) |
B | 040 | WF | 4847 | Cá trê mương lạch, xem cá trê, cá nheo (nước ngọt) |
B | 041 | WD | 4873 | Cá hồi chấm, xem cá hồi hồ |
A | 013 | VL | 0464 | Củ cải đường (chard) |
A | 011 | VC | 0423 | Su su (chayote) |
A | 016 | VR | 0423 | Củ su su |
A | 006 | FI | 0331 | Quả mãng cầu mễ (cherimoya) |
A | 003 | FS | 0013 | Quả anh đào |
A | 012 | VO | 4273 | Ớt tây, xem ớt |
A | 003 | FS | 0242 | Mận anh đào |
B | 041 | WD | 4875 | Cá hồi masu, xem phân nhóm Cá hồi Thái Bình Dương |
A | 012 | VO | 4275 | Cà chua tây, xem quả lồng đèn |
A | 003 | FS | 0243 | Anh đào chua |
A | 003 | FS | 0244 | Anh đào ngọt |
A | 013 | VL | 0465 | Rau nga sâm |
A | 016 | VR | 0579 | Rau mùi (chervil, turnip-rooted) |
A | 027 | HH | 4735 | Nga sâm, xem nhóm 013: Rau ăn lá |
A | 022 | TN | 0664 | Dẻ Trùng Khánh (dẻ Cao Bằng) |
A | 015 | VD | 0524 | Đậu chick-pea (khô) |
A | 014 | VP | 0524 | Đậu chick-pea (quả xanh) |
C | 050 | AL | 0524 | Thân đậu mỏ kết khô |
A | 003 | FS | 4053 | Mận chickasaw (chickasaw plum), xem mận chickasaw (plum, chickasaw) |
A | 020 | GC | 4611 | Ngô gà, xem lúa miến |
B | 039 | PE | 0840 | Trứng gà |
B | 037 | PF | 0840 | Mỡ gà |
E | 085 | FA | 0840 | Mỡ gà chế biến |
B | 036 | PM | 0840 | Thịt gà |
B | 038 | PO | 0840 | Phụ phẩm ăn được của gà |
C | 050 | AL | 5217 | Đậu tằm chickling, xem đầu tằm |
A | 013 | VL | 0469 | Rau diệp xoăn (bồ công anh hoa tím, cải ô rô) (các giống cây trồng xanh và đỏ) |
A | 016 | VR | 0469 | Củ rau diếp xoăn |
A | 012 | VO | 4277 | Ớt (chili peppers), xem ớt (peppers, chili) |
A | 013 | VL | 0467 | Cải lùn Bắc Kinh (loại pe-tsai) |
A | 006 | FI | 4127 | Quả lý gai tàu (chinese gooseberry), xem quả kivi |
A | 012 | VO | 4279 | Cà chua đèn lồng Trung Quốc, xem quả lồng đèn |
A | 005 | FT | 0293 | Trám đen, trắng |
A | 006 | FI | 4128 | Hồng vàng tàu (Chinese persimmon), xem phân nhóm 005 Hồng Nhật Bản |
A | 016 | VR | 4535 | Củ cải Trung Quốc, xem củ cải Nhật Bản |
B | 041 | WD | 4889 | Cá hồi trắng (chinook salmon), xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương |
A | 001 | FC | 4002 | Cam chinotto, xem cam chua |
A | 022 | TN | 4683 | Dẻ gai, xem quả dẻ |
A | 001 | FC | 4003 | Cam chironja, xem phân nhóm cam ngọt, chua (bao gồm cả các dòng lai giống cam) |
A | 027 | HH | 0727 | Hẹ |
A | 027 | HH | 4737 | Hẹ tàu, xem hẹ |
A | 009 | VA | 4157 | Hành búi Trung Quốc, xem Nhóm 027: Thảo mộc |
A | 009 | VA | 4155 | Hành búi, xem Nhóm 027 Thảo dược |
A | 013 | VL | 0468 | Cải bẹ trắng |
A | 011 | VC | 4203 | Quả su su (christophine), xem su su (chayote) |
A | 016 | VR | 4537 | Củ su su (christohien), xem củ su su (chayote) |
A | 016 | VR | 4581 | Củ cỏ gấu ngọt, xem củ gấu |
B | 041 | WD | 4891 | Cá hồi trắng (chum salmon), xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương |
A | 028 | HS | 0777 | Quế vỏ (gồm cả quế Trung Quốc) |
A | 011 | VC | 4205 | Dưa hấu vỏ chanh, xem dưa hấu |
A | 001 | FC | 0202 | Quả Thanh yên, xem phân nhóm 0002: Chanh và chanh cốm |
A | 001 | FC | 0001 | Quả thuộc chi cam chanh |
D | 070 | JF | 0001 | Nước quả cam, chanh |
D | 069 | DM | 0001 | Mật rỉ cam, chanh |
D | 071 | AB | 0001 | Phôi cam quýt khô |
B | 049 | IM | 1000 | Con trai (clam) |
A | 027 | HH | 4739 | Cây xôn xô, xem xôn thơm (và các loại Salvia liên quan) |
A | 001 | FC | 4005 | Quýt clementine, xem quýt |
A | 001 | FC | 4006 | Quýt cleopatra, xem phân nhóm 0003 Quýt |
A | 004 | FB | 0277 | Quýt ngấy dâu (cloudberry) |
C | 050 | AL | 1023 | Cỏ xa trục (clover) |
C | 050 | AL | 1031 | Cỏ xa trục khô hoặc cỏ khô |
A | 028 | HS | 0778 | Chồi đinh hương |
A | 014 | VP | 0525 | Đậu qua (quả tươi) |
A | 012 | VO | 4281 | Ớt chùm, xem ớt |
B | 042 | WS | 4949 | Cá than, xem cá Pollack |
B | 049 | IM | 5165 | Sò thường, xem cockles |
B | 049 | IM | 1001 | Sò |
A | 005 | Ft | 0294 | Cọ coa |
D | 069 | DM | 1215 | Bơ cacao |
D | 069 | DM | 1216 | Khối cacao |
D | 069 | DM | 0715 | Bột cacao |
A | 022 | TN | 0665 | Dừa |
D | 67 | OC | 0665 | Dầu dừa thô |
D | 068 | OR | 0665 | Dầu dừa tinh chế |
A | 023 | SO | 4701 | Dừa, xem nhóm 022 Quả hạch |
A | 016 | VR | 4539 | Củ môn, xem khoai sáp và khoai môn |
B | 042 | WS | 0927 | Cá tuyết |
B | 042 | WS | 0126 | Cá tuyết và các cá giống tuyết |
B | 043 | WL | 0927 | Gan cá tuyết (m) |
B | 043 | WR | 0927 | Trứng cá tuyết (m) |
B | 042 | WS | 4951 | Cá tuyết Đại Tây Dương, xem cá tuyết |
B | 042 | WS | 4953 | Cá tuyết đất xanh, xem cá tuyết |
B | 040 | WF | 0869 | Cá tuyết murray |
B | 042 | WS | 4955 | Cá tuyết Thái Bình Dương |
E | 080 | MD | 0927 | Cá tuyết khô |
A | 024 | SB | 0716 | Hạt cà phê |
D | 069 | SM | 0716 | Hạt cà phê rang |
B | 041 | WD | 4893 | Cá hồi coho, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương |
A | 024 | SB | 0717 | Hạt cola |
A | 013 | VL | 4332 | Cải xoăn collard, xem cải xoắn |
A | 023 | SO | 4705 | Cải sen, xem hạt mù tạt đồng |
A | 023 | SO | 4703 | Cải dầu colza, xem hạt cải dầu |
A | 015 | VD | 0526 | Đâu côve (khô) |
A | 014 | VP | 0526 | Đậu côve (quả và/hoặc hạt tươi) |
A | 012 | VO | 4283 | Ớt nón, xem ớt |
B | 042 | WS | 0928 | Cá lạc hoặc cá chình biển |
B | 042 | WS | 4957 | Cá lạc Châu Âu, xem cá lạc |
A | 028 | HS | 0779 | Hạt mùi (ngò) |
D | 078 | CP | 5295 | Bánh mì ngô (corn bread), xem bánh mì ngô (maize bread) |
D | 065 | CF | 5273 | Bánh ngô (corn flour), xem bột ngô |
C | 051 | AS | 5247 | Bột ngô (corn flour), xem cây ngô khô |
C | 051 | AF | 5249 | Thức ăn xanh ngô, xem cây ngô |
D | 065 | CF | 5275 | Ngô nghiền (corn meal), xem ngô nghiền |
D | 067 | OC | 5289 | Dầu ngô thô (corn oil, crude), xem dầu ngô thô |
D | 068 | OR | 5291 | Dầu ngô ăn được, xem dầu ngô ăn được |
A | 013 | VL | 0470 | Rau xà lách |
A | 020 | GC | 4613 | Ngô (corn), xem ngô (maize) |
A | 020 | GC | 4617 | Ngô nguyên hạt TCVN 5258 (CODEX STAN 133), xem rau ăn quả (không phải là bầu bí), Nhóm 012: Ngô ngọt (hạt) |
A | 020 | GC | 4615 | Ngô cả lõi TCVN 5258 (CODEX STAN 133), xem rau ăn quả (không phải là bầu bí), Nhóm 012. |
A | 012 | VO | 4285 | Ngô bắp, xem ngô ngọt (ngô nguyên bắp) |
A | 013 | VL | 0510 | Rau diếp lá dài |
A | 027 | HH | 4741 | Ngải tây, xem cúc thơm (và các loại liên quan) |
C | 052 | AM | 0691 | Cây bông khô |
A | 023 | SO | 0691 | Hạt bong |
D | 067 | OC | 0691 | Dầu hạt bông khô |
D | 068 | OR | 0691 | Dầu hạt bông ăn được |
A | 011 | VC | 4207 | Bí xanh, xem bí hè |
C | 052 | AV | 1050 | Cây cải |
A | 004 | FB | 4081 | Quả việt quất cowberry (cowberry), xem quả việt quất đỏ (bilberry, red) |
A | 015 | VD | 0527 | Đậu đỏ (khô) |
A | 014 | VP | 0527 | Đậu đỏ (vỏ non) |
A | 013 | VL | 4333 | Anh thảo (Anh, Mỹ), xem hoa cúc kim tiền |
A | 002 | FP | 0227 | Táo tây dại (crab-apple) |
E | 084 | SC | 0146 | Thịt cua chin |
B | 045 | WC | 0146 | Cua |
A | 004 | FB | 0265 | Quả sơn trâm (cranberry) |
A | 013 | VL | 0472 | Cải xoong vườn |
D | 057 | DH | 5269 | Cây bạch tiễn (cretan dittany) khô, xem cây bạch tiễn khô (burning bush, dry) |
A | 027 | HH | 4743 | Cây bạch tiễn cretan (cretan dittany), xem cây bụi (burning bush) |
A | 013 | VL | 4335 | Rau diếp cải, xem rau diếp cuộn |
B | 045 | WC | 0143 | Giáp xác |
E | 084 | SC | 0143 | Giáp xác chin |
A | 011 | VC | 0424 | Dưa chuột |
A | 011 | VC | 4209 | Bầu, xem bầu nậm |
A | 028 | HS | 0780 | Hạt thìa là Ai Cập |
A | 013 | VL | 4337 | Cải xoăn (curly kale) xem cải xoắn (kale curly) |
A | 004 | FB | 0278 | Quả nho Hy Lạp, đen, xem quả nho Hy Lạp, đen, đỏ, trắng |
A | 004 | FB | 0279 | Quả nhỏ Hy Lạp, đỏ, trắng, xem quả nhỏ Hy Lạp, đen, đỏ, trắng |
D | 055 | DF | 5257 | Nho Hy Lạp |
A | 004 | FB | 0021 | Quả nho Hy Lạp, đen, đỏ, trắng |
A | 027 | HH | 0729 | Nguyệt quế hôi (chùm hôi trắng, xan tróc) |
A | 011 | VC | 4211 | Bí rợ, xem bí ngô |
A | 006 | FI | 0332 | Bình bát (custard apple) |
B | 041 | WD | 4895 | Cá hồi đốm Bắc mỹ, xem cá hồi |
A | 013 | VL | 4339 | Rau diếp chẻ, xem lá rau diếp |
B | 049 | IM | 5167 | Mực nang thường, xem mực nang |
B | 049 | IM | 1002 | Mực nang |
B | 042 | WS | 0929 | Cá bơn hoặc cá bơn thường |
E | 080 | MD | 0929 | Cá bơn, hoặc cá thường khô |
A | 016 | VR | 4543 | Củ cải daikon, xem củ cải Nhật |
A | 003 | FS | 4055 | Mận tía (damson plum), xem mận tía (plum, damson) |
A | 001 | FC | 4007 | Quýt dancy, xem phân nhóm 0003 Quýt |
A | 013 | VL | 0474 | Bồ công anh |
A | 020 | GC | 4619 | Hạt dari, xem lúa miến |
C | 051 | AS | 5251 | Cỏ lồng vực |
A | 016 | VR | 4541 | Khoai sọ (dasheen), xem khoai môn (taro) |
A | 005 | FT | 0295 | Chà là |
D | 055 | DF | 0295 | Chà là khô hoặc làm khô và đóng hộp |
B | 030 | MM | 0813 | Thịt hươu nai |
B | 030 | MM | 4803 | Thịt hươu rừng, xem thịt hươu nai |
B | 030 | MM | 4805 | Thịt hươu sừng nhiều nhánh |
A | 005 | FT | 0296 | Sồi gai |
A | 023 | SO | 4707 | Chà là, xem nhóm 005 Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại - vỏ quả ăn được |
A | 004 | FB | 0266 | Quả dâu rừng (dewberries) (gồm cả boysenberry và loganberry) |
B | 041 | WD | 0120 | Cá lưỡng cư |
E | 080 | MD | 0120 | Cá lưỡng cư khô |
A | 027 | HH | 0730 | Thìa là |
A | 028 | HS | 0730 | Hạt thìa là |
A | 013 | VL | 0475 | Chút chit |
B | 044 | WM | 5045 | Cá heo bottlenose, xem cá heo mỏ |
B | 044 | WM | 5047 | Cá heo humpback, xem cá heo mỏ |
B | 044 | WM | 5049 | Cá heo, tròn, xem cá heo mỏ |
B | 042 | WS | 0930 | Cá nục heo |
B | 043 | WR | 0930 | Trứng cá nục heo (m) |
B | 044 | WM | 0970 | Cá heo mỏ |
B | 042 | WS | 4959 | Cá hồi Nam mỹ, xem cá nục heo |
A | 006 | FI | 0333 | Cọ đum (doum hoặc dum palm) |
D | 056 | DV | 0168 | Rau khô |
E | 080 | MD | 0180 | Cá khô |
D | 055 | DF | 0167 | Quả khô |
D | 055 | DF | 0269 | Nho khô (nho Hy Lạp, nho khô và no xuntan) |
D | 057 | DH | 0170 | Thảo mộc khô |
D | 055 | DF | 5259 | Quả nho khô (dried vine fruits), xem quả nho khô (dried grapes) |
B | 030 | MM | 4807 | Thịt lạc đà một bướu, xem thịt lạc đà |
B | 042 | WS | 0931 | Cá trống |
A | 023 | SO | 4709 | Hạt cây dùi trống, xem hạt ben moringa |
B | 039 | PE | 0841 | Trứng vịt |
B | 037 | PF | 0841 | Mỡ vịt |
E | 085 | FA | 0841 | Mỡ vịt chế biến |
B | 036 | PM | 0841 | Thịt vịt |
B | 038 | PO | 0841 | Phụ phẩm ăn được của vịt |
A | 006 | IF | 0334 | Sầu riêng |
A | 020 | GC | 4621 | Kê Ấn Độ, xem lúa miến |
A | 020 | GC | 4623 | Mì kê Ấn Độ, xem lúa mì |
A | 015 | VD | 4473 | Đậu ngự (khô), xem đậu côve (khô) |
A | 014 | VP | 4403 | Đậu ngự (quả và/hoặc hạt non), xem đậu côve |
A | 016 | VR | 4545 | Khoai nước (eddoe), xem khoai môn (taro) |
B | 032 | MO | 0105 | Phụ phẩm ăn được (loài thú) |
B | 032 | MO | 0096 | Phụ phẩm thức ăn được trâu bò, dê, ngựa, lợn và cừu |
B | 032 | MO | 0097 | Phụ phẩm thức ăn được của trâu bò, lợn và cừu |
A | 014 | VP | 4405 | Đậu có vỏ ăn được, xem đậu quả |
B | 041 | WD | 4897 | Cá chình Mỹ, xem cá chình |
B | 041 | WD | 4899 | Cá chình Úc, xem cá chình |
B | 041 | WD | 4901 | Cá chình Châu Âu, xem cá chình |
B | 041 | WD | 4903 | Cá chình Nhật Bản, xem cá chình |
B | 041 | WD | 0890 | Cà chình |
A | 006 | FI | 4129 | Quả trứng gà (lêkima) (egg fruit), xem quả trứng gà (canistel) |
A | 012 | VO | 0440 | Cà |
B | 039 | PE | 0112 | Trứng gia cầm |
A | 004 | FB | 0267 | Quả cơm cháy (elderberries) |
A | 028 | HS | 0781 | Rễ thổ mộc hương |
A | 006 | FI | 0371 | Quả cần thăng lá thon (elephant apple) |
B | 030 | MM | 0824 | Thịt nai sừng tấm |
A | 020 | GC | 4625 | Lúa mì đicô, xem lúa mì |
A | 013 | VL | 0476 | Rau diếp |
A | 013 | VL | 4341 | Rau diếp lá to, xem rau diếp |
A | 013 | VL | 4343 | Rau diếp quăn (khổ thảo) xem rau diếp |
A | 027 | HH | 4745 | Ngải thơm (estragon), xem ngải giấm (tarragon) |
B | 042 | WS | 4961 | Cá trích Châu Âu, xem phân nhóm cá trích và cá loại trích |
B | 044 | WM | 0142 | Mỡ của cá heo, chó biển và cá voi (chưa chế biến) |
A | 015 | VD | 4475 | Đậu fava (khô), xem đậu răng ngựa (khô) |
A | 014 | VP | 4407 | Đậu Fava (quả xanh đậu non), xem đậu răng ngựa |
A | 006 | FI | 0335 | Quả fejioa |
A | 027 | HH | 0731 | Tiểu hồi |
A | 009 | VA | 0380 | Tiểu hồi củ |
A | 027 | HH | 4747 | Tiểu hồi củ, xem nhóm 009: Rau ăn thân củ, số VA 0380 |
A | 013 | VL | 4347 | Tiểu hồi củ, xem nhóm 009: Rau ăn thân củ |
A | 009 | VA | 4159 | Tiểu hồi Italia, xem tiểu hồi củ |
A | 009 | VA | 4161 | Tiểu hồi Roma, xem tiểu hồi củ |
A | 009 | VA | 4163 | Tiểu hồi ngọt, xem tiểu hồi Rôma |
D | 057 | DH | 0731 | Cây tiểu hồi khô |
A | 013 | VL | 4345 | Tiểu hồi, xem nhóm 027: Thảo mộc |
A | 028 | HS | 0731 | Hạt tiểu hồi |
A | 028 | HS | 0782 | hạt hồ lô ba |
C | 051 | AS | 5253 | Cỏ đuôi trâu |
A | 020 | GC | 4627 | Lúa miến cauđat, xem lúa miến |
A | 015 | VD | 4477 | Đậu đồng (khô), xem đậu côve (khô) |
A | 014 | VP | 4409 | Đậu đồng (quả xanh), xem đậu côve |
A | 015 | VD | 0561 | Đậu Hà lan đồng (khô) |
A | 005 | FT | 0297 | Quả sung ngọt |
D | 055 | DF | 0297 | Sung, khô hoặc làm khô và đóng hộp |
A | 022 | TN | 4685 | Quả phỉ lombacdi, xem hạt dẻ |
A | 020 | GC | 4629 | Kê chân vịt (finger millet), xem kê chân vịt (millet, finger) |
B | 043 | WR | 0140 | Trứng cá |
A | 015 | VD | 4479 | Đậu flageolet (khô), xem đậu côve (khô) |
A | 014 | VP | 4411 | Đậu flageolet (đậu tươi), xem đậu côve |
B | 042 | WS | 0127 | Cá bẹt (flat-fishes) |
E | 080 | MD | 0127 | Cá bẹt khô |
A | 023 | SO | 4711 | Hạt lanh (flax-seed), xem hạt lanh (linseed) |
B | 043 | WR | 0932 | Trứng cá bơn (m) |
B | 042 | WS | 0932 | Cá bơn (flounders) |
A | 010 | VB | 0042 | Cải hoa (flowerhead brassicas), (gồm bông cải xanh, cải sen Trung Quốc và súp lơ) |
C | 052 | AM | 1051 | Cây củ cải khô |
C | 052 | AV | 1051 | Lá hoặc phần trên của củ cải khô |
A | 020 | GC | 4631 | Fonio, xem cỏ chân nhện |
A | 014 | VP | 4413 | Đậu vuông tây (quả non), xem đậu qua |
A | 020 | GC | 4633 | Kê đuôi cáo (foxtail millet), xem kê đuôi cáo (millet foxtail) |
A | 014 | VP | 4415 | Đậu Pháp (vỏ vả hạt non), xem đậu côve |
A | 015 | VD | 4481 | Đậu Pháp, xem nhóm 014: Rau đậu |
B | 045 | WC | 0976 | Tôm đồng |
E | 084 | SC | 0976 | Tôm đồng chin |
B | 045 | WC | 0144 | Giáp xác nước ngọt |
E | 084 | SC | 0144 | Giáp xác nước ngọt chín |
B | 040 | WF | 0115 | Cá nước ngọt |
B | 045 | WC | 0977 | Tôm hoặc tôm pandan nước ngọt |
E | 084 | SC | 0977 | Tôm hoặc tôm pandan nước ngọt chín |
B | 048 | AR | 5147 | Ếch agile, xem ếch |
B | 048 | AR | 5149 | Ếch thường, xem ếch |
B | 048 | AR | 5151 | Ếch tây, xem ếch |
B | 048 | AR | 5153 | Ếch đầm lầy, xem ếch |
B | 048 | AR | 5155 | Ếch vũng, xem ếch |
B | 048 | AR | 0990 | Ếch |
B | 048 | AR | 0148 | Ếch, thằn lằn, rắn và rùa |
D | 070 | JF | 0175 | Nước quả |
A | 011 | VC | 0045 | Rau ăn quả loại bầu bí |
A | 012 | VO | 0050 | Rau ăn quả, không phải là bầu bí |
A | 020 | GC | 4635 | Fundi, xem cỏ chân nhện |
A | 012 | VO | 0449 | Nấm ăn được (không bao gồm nấm rơm) |
A | 012 | VO | 4287 | Nấm mồng gà, xem nấm ăn được |
A | 016 | VR | 0581 | Riềng nếp |
A | 016 | VR | 0582 | Riềng (thuốc) |
A | 028 | HS | 0783 | Riềng củ |
A | 014 | VP | 4417 | Đậu Hà Lan loại nhỏ (garbanzos), xem đậu chick-pea |
A | 013 | VL | 4349 | Cải xoong vườn (garden cress), xem cải xoong vườn (cress, garden) |
A | 014 | VP | 0528 | Đậu Hà Lan vườn (quả tươi) = (hạt mọng, non) |
A | 015 | VD | 4485 | Đậu vườn, xem nhóm 014: Rau đậu |
A | 014 | VP | 0529 | Đậu Hà Lan vườn đã bóc vỏ (= hạt mọng bóc vỏ) |
B | 042 | WS | 0933 | Cá kim |
A | 009 | VA | 0381 | Tỏi |
A | 009 | VA | 0382 | Tỏi củ to |
A | 006 | FI | 4131 | Quả genip (genip), xem maraladedos |
A | 015 | VD | 4483 | Lạc đậu geocarpa hoặc đậu geocarpa, xem lạc đậu kersting |
B | 041 | WD | 4907 | Cá hồi Đức, xem cá hồi |
A | 011 | VC | 0425 | Dưa chuột ri |
A | 011 | VC | 0426 | Dưa chuột ri Tây Ấn |
B | 041 | WD | 4905 | Cá pecca biển, xem cá barramundi |
B | 049 | IM | 5169 | Ốc sên to, xem ốc ăn được (Châu Phi, Châu Á) |
A | 028 | HS | 0784 | Gừng củ |
A | 016 | VR | 4547 | Atiso thân tròn, xem nhóm 017: Atiso thân tròn, rau ăn thân và cuống |
A | 014 | VP | 0530 | Đậu rồng (đậu khế, đậu vuông) (quả non) |
A | 016 | VR | 0530 | Đậu khế |
A | 015 | VD | 4487 | Đậu vuông, xem nhóm 014: Rau đậu |
B | 031 | MF | 0814 | Mỡ dê (goat fat) |
B | 030 | MM | 0814 | Thịt dê |
B | 033 | ML | 0814 | Sữa dê |
E | 086 | FM | 0814 | Chất béo sữa dê |
E | 085 | FA | 0814 | Mỡ dê (goat tallow) |
B | 032 | MO | 0814 | Phụ phẩm ăn được của dê |
B | 040 | WF | 0862 | Cá bống nước ngọt |
A | 012 | VO | 4289 | Thù lù lông (golden berry), xem quả lồng đèn |
E | 085 | FA | 0842 | Mỡ ngỗng chế biến |
B | 039 | PE | 0842 | Trứng ngỗng |
B | 037 | PF | 0842 | Mỡ ngỗng (goose fat) |
B | 036 | PM | 0842 | Thịt ngỗng |
B | 038 | PO | 0842 | Phụ phẩm ăn được của ngỗng |
B | 038 | PO | 0849 | Gan ngỗng |
A | 004 | FB | 0268 | Quả lý gai (gooseberry) |
A | 013 | VL | 0477 | Rau muối (chân ngỗng) |
B | 040 | WF | 0863 | Cá tai tượng (Châu Á) |
A | 013 | VL | 4351 | Củ khởi, xem rau khởi |
A | 028 | HS | 0785 | Hạt sa nhân thầu dầu |
A | 015 | VD | 4489 | Đậu gam (khô), xem đậu chick-pea (khô) |
A | 014 | VP | 4419 | Đậu cram (vỏ xanh), xem đậu chick-pea |
A | 006 | FI | 4132 | Quả dưa gang tây (granddilla), xem quả lạc tiên |
D | 070 | JF | 0269 | Nước nho |
A | 013 | VL | 0269 | Lá nho |
D | 071 | AB | 0269 | Bã ép nho khô |
D | 070 | JF | 0203 | Nước bưởi |
A | 001 | FC | 0203 | Bưởi chùm (grapefruit), xem phân nhóm 0005 Bưởi |
A | 004 | FB | 0269 | Quả nho |
C | 050 | AL | 5219 | Đậu cỏ, xem đậu tằm |
A | 014 | VP | 4421 | Đỗ xanh (quả xanh và hạt non), xem đậu côve |
A | 015 | VD | 4491 | Đỗ xanh, xem nhóm 014: Rau đậu |
A | 015 | VD | 4493 | Đậu gram xanh (khô), xem đậu xanh (khô) |
A | 015 | VP | 4423 | Đậu gram xanh (quả xanh), xem đậu xanh |
A | 003 | FS | 4056 | Mận lục [greengages (greengage plums)], xem mận lục (plum, greengage) |
A | 012 | VO | 0441 | Quả lồng đèn (ground cherries) |
A | 023 | SO | 4713 | Lạc (groundnut), xem lạc (peanut) |
A | 015 | VD | 4495 | Lạc (groundnut), xem lạc (peanut), nhóm 023: Hạt có dầu |
A | 005 | FT | 0298 | Quả trâm grumi |
A | 016 | VR | 4549 | Củ gruya, xem củ dong riềng ăn được |
A | 006 | FI | 4134 | Quả mãng cầu (guanabana), xem quả mãng cầu xiêm |
A | 014 | VP | 4425 | Đậu chùm (vỏ xanh non), xem đậu qua |
A | 006 | FT | 0336 | Quả ổi |
A | 020 | GC | 4637 | Ngô guinea, xem lúa miến |
B | 036 | PM | 0843 | Thịt gà Nhật |
B | 042 | WS | 0934 | Cá efin |
B | 042 | WS | 0935 | Cá me-luc |
E | 080 | MD | 0935 | Cá me-luc khô |
B | 042 | WS | 0936 | Cá bơn halibut |
B | 042 | WS | 4963 | Cá bơn Đại Tây Dương, xem cá bơn halibut |
B | 042 | WS | 4965 | Cá bơn đất xanh, xem cá bơn halibut |
B | 042 | WS | 4967 | Cá bơn Thái Bình Dương, xem cá bơn halibut |
E | 080 | MD | 0936 | Cá bơn halibut khô |
B | 031 | MF | 0815 | Mỡ thỏ rừng |
B | 030 | MM | 0815 | Thịt thỏ rừng |
A | 014 | VP | 4427 | Đậu côve (quả xanh, tươi và/hoặc non), xem đậu côve |
A | 015 | VD | 4497 | Đậu tây, xem đậu côve, nhóm 014: Rau đậu |
C | 051 | AS | 0162 | Cỏ khô hoặc các loại cây thân cỏ khô |
A | 022 | TN | 0666 | Quả phỉ |
A | 027 | HH | 0092 | Thảo mộc |
B | 042 | WS | 0937 | Cá trích (herring) |
B | 043 | WR | 0937 | Trứng cá trích (m) |
B | 042 | WS | 4969 | Cá trích Đại Tây Dương, xem cá trích |
B | 042 | WS | 4971 | Cá trích Thái Bình Dương, xem cá trích |
A | 022 | TN | 0667 | Hồ đào Mỹ |
A | 020 | GC | 4639 | Cỏ kê lợn, xem cỏ kê thường |
A | 005 | FT | 0299 | Cóc Thái (hog plum) |
D | 057 | DH | 1100 | Hoa bia, khô |
A | 027 | HH | 0732 | Bạc hà đắng |
D | 057 | DH | 0732 | Cây bạc hà đắng khô |
A | 015 | VD | 4499 | Đậu ngựa (khô), xem đậu răng ngựa (khô) |
A | 014 | VP | 4429 | Đậu ngựa (quả xanh và/hoặc hạt non), xem đậu răng ngựa |
B | 031 | MF | 0816 | Mỡ ngựa (horse fat) |
A | 015 | VD | 0562 | Đậu ngựa gram |
B | 042 | WS | 4973 | Cá ngừ, xem cá ngừ thu nhỏ |
B | 030 | MM | 0816 | Thịt ngựa |
E | 080 | MD | 0816 | Thịt ngựa khô (gồm thịt làm khô và xông khói) |
E | 085 | FA | 0816 | Mỡ ngựa (horse tallow) |
B | 032 | MO | 0816 | Phụ phẩm ăn được của ngựa |
B | 032 | MO | 1292 | Thận của ngựa |
B | 032 | MO | 1293 | Gan của ngựa |
A | 016 | VR | 0583 | Củ cải ngựa |
A | 023 | SO | 4715 | Hạt cải ngựa, xem hạt ben moringa |
A | 028 | HS | 4779 | Cải ngựa, xem VR 0583 Nhóm 016: Rau ăn thân củ và củ |
A | 004 | FB | 4083 | Quả việt quất huckleberry (huckleberry) |
A | 020 | GC | 0643 | Cỏ chân nhện (hungry rice) |
A | 012 | VO | 4291 | Cà chua bọ, xem quả lồng đèn |
A | 015 | VD | 0531 | Đậu ván (khô) |
A | 014 | VP | 0531 | Đậu ván (vỏ xanh non, hạt non) |
A | 027 | HH | 0733 | Bài hương |
D | 057 | DH | 0733 | Bài hương khô |
A | 005 | FT | 4101 | Mận icaco (icaco plum), xem mận côcô |
A | 006 | FI | 0337 | Quả na lá đa hình (ilama) |
A | 006 | FI | 4133 | Sung Ấn Độ (Indian fig), xem lê gai |
B | 042 | WS | 4975 | Cá thu Ấn Độ, xem cá thu |
A | 013 | VL | 0478 | Mù tạt Ấn Độ |
A | 006 | F | 4136 | Quả cần thăng Ấn Độ (Indian wood apple), xem quả cần thăng (elephant apple) |
A | 005 | FT | 0300 | Quả trâm Brazil (trâm jaboticaba) |
A | 014 | VP | 0532 | Đậu rựa (vỏ xanh non, hạt non) |
A | 015 | VD | 4501 | Đậu mít, xem nhóm 014: Rau đậu |
B | 042 | WS | 0938 | Cá thu nhỏ |
A | 006 | FI | 0338 | Quả mít |
A | 013 | VL | 4353 | Chút chít jamaica, xem lá chút chít |
A | 006 | FI | 0339 | Vối rừng (trâm mốc) (jambolan) |
A | 016 | VR | 0584 | Thủy tô (gié, actiso Nhật Bản) |
A | 009 | VA | 4165 | Hành chuồn Nhật Bản (Japanese bunching onion), xem hành hoa |
A | 013 | VL | 0479 | Cải xanh Nhật, nhiều loại khác nhau |
A | 022 | TN | 0668 | Dẻ ngựa Nhật Bản (kẹn, mắc kẹn) |
A | 002 | FP | 4044 | Sơn tra Nhật bản (Japanese medlar), xem sơn tra Nhật Bản (loquat) |
A | 005 | FT | 4103 | Quả hạnh java, xem nhóm 024: Quả hạch |
A | 022 | TN | 4687 | Quả trám (java almonds), xem quả trám các loại (pili nuts) |
A | 006 | FI | 0340 | Roi (mận) (java apple) |
A | 016 | VR | 0585 | Củ hướng dương (actiso Jerusalem) |
A | 016 | VR | 4551 | Củ đậu, xem củ từ đậu |
A | 020 | GC | 0644 | Ý dĩ (job's tears) |
A | 005 | FT | 0302 | Táo tầu (jujube, Chinese) |
A | 005 | FT | 0301 | Táo ta (táo Ấn Độ) (jujube, Indian) |
A | 004 | FB | 0270 | Quả juneberry (juneberries) |
A | 028 | HS | 0786 | Quả thông cối |
A | 020 | GC | 4641 | Ngô Ba Tư, Xem lúa miến |
A | 010 | VB | 4191 | Cải làn (kailan), xem cải sen Trung Quốc |
A | 005 | FT | 4105 | Quả hồng (kaki, kaki fruit), xem hồng Nhật Bản |
A | 013 | VL | 0480 | Cải xoăn (không gồm: cải xoăn (collards), cải xoăn curly, cải xoăn Scotlen, cải xoăn, không bao gồm cải marrow-stem, số AV 1052, xem nhóm 052: Cây khô hỗn hợp và các giống cây trồng làm thức ăn xanh |
C | 052 | AV | 0480 | Thức ăn xanh cải xoăn |
A | 013 | VL | 4355 | Cải xoăn (kale curly), xem cải xoăn (curly kale) |
B | 030 | MM | 0817 | Thịt canguru |
A | 013 | VL | 0507 | Rau muống |
A | 020 | GC | 4643 | Cao lương, xem lúa miến |
A | 023 | SO | 0692 | Quả bông gòn |
A | 015 | VD | 0563 | Lạc kersting |
B | 041 | WD | 4909 | Cá hồi keta, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương |
A | 015 | VD | 4503 | Đậu thận (khô), xem đậu côve (khô) |
A | 014 | VP | 4431 | Đậu thận ((vỏ và/hoặc hạt non), xem đậu côve |
B | 032 | MO | 0098 | Thận của trâu bò, dê, lợn và cừu |
B | 042 | WS | 0939 | Cá thu vua |
A | 001 | FC | 4008 | Quýt vua (king mandarin), xem phân nhóm 0003: Quýt |
B | 041 | WD | 4911 | Cá hồi trắng, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương |
A | 006 | FI | 0341 | Quả dương đào (kiwi fruit) |
A | 010 | VB | 0405 | Su hào |
A | 024 | SB | 4727 | Cola (kola), xem hạt cola (cola nuts) |
A | 013 | VL | 0481 | Cải komatsuma |
C | 050 | AL | 1024 | Sắn dây |
C | 050 | AL | 5221 | Sắn dây nhiệt đới, xem sắn dây |
A | 005 | FT | 4107 | Quất marumi (kumquat, marumi), xem quất |
A | 005 | FT | 4109 | Quất nagami, xem quất |
A | 005 | FT | 0303 | Quất (kim quất, tắc) (kumquats) |
A | 009 | VQA | 0383 | Tỏi Ai Cập |
A | 015 | VD | 4505 | Đậu ván xanh (khô), xem đậu ván khô (khô) |
A | 014 | VP | 4433 | Đậu ván xanh (vỏ xanh non; hạt non), xem đậu ván |
A | 012 | VO | 4293 | Mướp tây, xem mướp tây okra |
B | 041 | WD | 4913 | Cá hồi hồ, xem cá hồi |
B | 030 | MM | 4809 | Thịt cừu non, xem thịt cừu |
A | 013 | VL | 4357 | Rau diếp lambe cuộn, xem rau xà lách |
B | 045 | WC | 5093 | Tôm langouste, xem tôm hùm gai |
E | 085 | FA | 0818 | Mỡ lợn (lard) (của lợn) |
A | 027 | HH | 0734 | Cải hương |
D | 057 | DH | 0734 | Cải hương khô |
A | 013 | VL | 0053 | Rau ăn lá |
A | 009 | VA | 0384 | Tỏi tây |
C | 050 | AL | 0157 | Thức ăn động vật loại rau đậu |
A | 014 | VP | 0060 | Rau đậu |
D | 066 | DT | 1111 | Cỏ roi ngựa chanh (lá khô) |
A | 001 | FC | 0204 | Chanh, xem phân nhóm 0002: Chanh và chanh cốm |
A | 001 | FC | 0002 | Chanh (lemons) và chanh cốm (limes) (gồm cả thanh yên) |
A | 015 | VD | 0533 | Thiết đậu (khô) |
A | 014 | VP | 0533 | Thiết đậu (vỏ xanh non) |
A | 016 | VR | 4553 | Củ leren, xem củ lùn |
C | 050 | AL | 1025 | Đậu mắt gà (lespedeza) |
A | 013 | VL | 0482 | Rau diếp cuộn |
A | 013 | VL | 0483 | Rau diếp (lá) |
A | 013 | VL | 4359 | Rau diếp đỏ, xem rau diếp cuộn |
A | 028 | HS | 4781 | Cam thảo (licorice), xem cam thảo (licorice) |
A | 015 | VD | 0534 | Đậu ngự (khô) |
A | 014 | VP | 0534 | Đậu ngự (vỏ xanh non và/hoặc đậu tươi) |
D | 066 | DT | 1112 | Hoa chanh cốm |
A | 001 | FC | 0205 | Chanh cốm, xem phân nhóm 0002 Chanh và chanh cốm |
B | 042 | WS | 0940 | Cá tuyết hồ |
E | 080 | MD | 0940 | Cá tuyết hồ khô |
A | 023 | SO | 0693 | Hạt lanh |
A | 028 | HS | 0787 | Rễ cam thảo |
A | 006 | FI | 0343 | Vải (litchi) |
B | 049 | IM | 5171 | Mực nang nhỏ, xem mực nang |
B | 032 | MO | 0099 | Gan của trâu bò, dê, lợn và cừu |
B | 042 | WS | 4977 | Cá mập liveroil, xem phân nhóm cá nhám |
B | 048 | AR | 0991 | Thằn lằn |
B | 030 | MM | 4811 | Thịt lạc đà lama, xem thịt lạc đà nòi |
B | 045 | WC | 5095 | Tôm hùm Mỹ, xem tôm hùm |
B | 045 | WC | 5097 | Tôm hùm Châu Âu, xem tôm hùm |
B | 045 | WC | 5099 | Tôm hùm Na Uy, xem tôm hùm |
B | 045 | WC | 0978 | Tôm hùm |
E | 084 | SC | 0978 | Tôm hùm (gồm cả thịt tôm hùm) chín |
A | 005 | FT | 4111 | Quả cây keo gai (locust tree), xem minh quyết (carob) |
A | 004 | FB | 4085 | Quả dâu rừng (loganberry), xem quả dâu rừng (dewberries) |
A | 006 | FI | 0342 | Quả nhãn (longan) |
B | 042 | WS | 4979 | Cá ngừ đuôi dài, xem cá ngừ đuôi dài |
A | 011 | VC | 0427 | Mướp khía |
A | 011 | VC | 0428 | Mướp hương |
A | 002 | FP | 0228 | Sơn tra Nhật Bản (loquat) |
A | 027 | HH | 0735 | Cần tây núi |
D | 057 | DH | 0735 | Cần tây núi, khô |
A | 028 | HS | 0735 | Hạt cần tây núi |
A | 006 | FI | 4135 | Quả lulo, xem naranjilla |
A | 014 | VP | 0545 | Đậu lupin |
A | 015 | VD | 0545 | Đậu lupin (khô) |
C | 050 | AL | 0545 | Đậu lupin tươi |
A | 022 | TN | 0669 | Quả phỉ Úc |
A | 028 | HS | 0788 | Nhục đậu khấu |
B | 042 | WS | 0941 | Cá thu |
B | 042 | WS | 0129 | Cá thu và cá thu nhỏ |
B | 042 | WS | 0128 | Cá thu và cá giống cá thu |
B | 043 | WS | 0941 | Trứng cá thu (m) |
B | 042 | WS | 4981 | Cá thu Đại Tây Dương, xem cá thu |
B | 042 | WS | 4983 | Cá bạc má ngắn vây, xem cá thu |
B | 042 | WS | 4985 | Cá thu Ấn Độ, xem cá thu và cá thu Ấn Độ |
B | 042 | WS | 4987 | Cá thu ngắn, xem cá thu |
A | 020 | GC | 0645 | Ngô |
D | 078 | CP | 0645 | Bánh mì ngô |
D | 065 | CF | 1255 | Bột ngô |
C | 051 | AS | 0645 | Cây ngô khô |
C | 051 | AF | 0645 | Thức ăn xanh ngô |
D | 065 | CF | 0645 | Ngô nghiền |
D | 067 | OC | 0645 | Dầu ngô thô (maize oil, crude) |
D | 068 | OR | 0645 | Dầu ngô ăn được |
A | 023 | SO | 4618 | Ngô, xem nhóm 020: Hạt ngũ cốc |
A | 006 | FI | 4138 | Roi (mận) (malay apple), xem quả roi, Nhóm 005 Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại - vỏ quả ăn được |
A | 013 | VL | 0484 | Cây đông quỳ |
A | 001 | FC | 4011 | Cam malta, xem cam múi đỏ |
B | 031 | MF | 0100 | Mỡ loài thú (trừ chất béo sữa) |
A | 006 | FI | 0344 | Táo mammey (mammey apple) |
A | 001 | FC | 0206 | Quýt, xem phân nhóm 0003 Quýt |
A | 001 | FC | 0003 | Quýt (mandarins) (bao gồm các dòng lai giống quýt) |
C | 052 | AM | 5255 | Củ cải to (mangel hoặc mangold), xem cây củ cải |
A | 014 | VP | 4435 | Mangetout hoặc đậu mangetout, xem đậu tách vỏ |
A | 006 | FI | 0345 | Xoài (mango) |
C | 052 | AM | 5256 | Củ cải to, xem cây củ cải |
A | 006 | FI | 0346 | Măng cụt (mangostan) |
A | 006 | FI | 4137 | Măng cụt (mangosteen), xem măng cụt (mangostan) |
A | 014 | VP | 4436 | Đậu vuông manila (vỏ non), xem đậu vuông |
A | 016 | VR | 4555 | Sắn, xem sắn đắng |
A | 027 | HH | 0737 | Hoa cúc kim tiền |
B | 049 | IM | 0151 | Động vật biển thân mềm hai mảnh vỏ |
B | 045 | WC | 0145 | Giáp xác biển |
E | 084 | SC | 0145 | Giáp xác biển chin |
B | 042 | WS | 0125 | Cá biển |
E | 080 | MD | 0125 | Cá biển khô |
B | 044 | WM | 0141 | Thú biển |
A | 027 | HH | 0736 | Kinh giới ô |
A | 027 | HH | 4749 | Kinh giới ô ngọt, xem kinh giới ô |
A | 027 | HH | 4751 | Kinh giới ô dại, xem kinh giới |
D | 057 | DH | 0736 | Kinh giới ô khô |
A | 006 | FI | 0347 | Quả marmaladedos |
A | 011 | VC | 4213 | Bí ngô, xem bí hè |
C | 052 | AV | 1052 | Cải marrow-stem hoặc cải xoăn marrow-stem |
A | 013 | VL | 0471 | Anh thảo |
A | 015 | VD | 0535 | Đậu chiếu (khô) |
A | 014 | VP | 0535 | Đậu chiếu (vỏ xanh, già, hạt tươi) |
A | 013 | VL | 4361 | Cây củ khởi, xem cây củ khởi |
D | 066 | DT | 1113 | Chè đắng paragoay (lá khô) |
D | 066 | DT | 5281 | Dương cẩm cúc đại ướp hương, xem dương cẩm cúc Đức |
B | 030 | MM | 0095 | Thịt (từ các loài thú trừ các loài thú biển) |
B | 030 | MM | 0096 | Thịt của trâu bò, dê, ngựa, lợn và cừu |
B | 030 | MM | 0097 | Thịt của trâu bò, lợn và cừu |
E | 080 | MD | 0095 | Thịt khô (từ các loài thú trừ các loài thú biển) |
A | 001 | FC | 4014 | Quýt Địa Trung Hải, xem phân nhóm 0003 Quýt |
B | 041 | WD | 4915 | Cá hồi đỏ, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương |
A | 002 | FP | 0229 | Sơn tra |
C | 050 | AL | 5223 | Nhãn hương, xem cỏ xa trục |
A | 012 | VO | 4295 | Dưa lê, xem dưa pepino |
A | 011 | VC | 4215 | Dưa tây, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu |
A | 011 | VC | 4217 | Dưa tròn ngọt, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu |
A | 011 | VC | 4219 | Dưa mật, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu |
A | 011 | VC | 4221 | Dưa xoài, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu |
A | 011 | VC | 4223 | Dưa có gân, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu |
A | 011 | VC | 4225 | Dưa gang, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu |
A | 011 | VC | 4227 | Dưa Ba Tư, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu |
A | 011 | VC | 4229 | Dưa lựu, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu |
A | 011 | VC | 4231 | Dưa bò, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu |
A | 011 | VC | 4233 | Dưa sác, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu |
A | 011 | VC | 4235 | Dưa vỏ trắng, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu |
A | 011 | VC | 4237 | Dưa mùa đông, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu |
A | 011 | VC |