Hệ số dự trữ bện ban đầu của cáp | Cấu tạo cáp, số sợi | |||
6 x 19 = 114 | 6 x 37 = 222 | |||
9 9 ÷ 10 10 ÷ 12 12 ÷ 14 14 ÷ 16 | Bện chéo | Bện xuôi | Bện chéo | Bện xuôi |
14 16 18 20 22 | 7 8 9 10 11 | 23 26 29 32 35 | 12 13 14 16 17 |
2 Phải loại bỏ cáp theo độ mòn (giảm đường kính) so với ban đầu là 10%.
3 Phụ lục này áp dụng đối với các loại cáp:
- Treo cabin (đối trọng)
- Cáp kéo hệ thống hãm an toàn.
- Cáp treo cánh cửa lùa đứng v.v...
4 Việc thay thế định kì hoặc loại bó cáp có thể căn cứ theo quy định riêng của Nhà chế tạo.