Mẫu thử | Chỉ số pemanganat tìm được mg/l | Độ lệch chuẩn mg/l | Số bậc tự do |
Nước vòi 1) | 1,28 đến 1,94 | 0,06 đến 0,21 | 10 |
Resorcinol 2) (1,0 mg/l) | 1,63 đến 2,04 | 0,06 đến 0,20 | 10 |
Resorcinol 2) (6,0 mg/l) | 9,32 đến 10,28 | 0,07 đến 0,27 | 10 |
Các loại nước thô và nước sinh hoạt 3) | 0,23 đến 8,17 | 0,05 đến 0,60 | Biến đổi đến 10 |
1) Khoảng các kết quả thu được đối với nước cung cấp ở vòi được phân tích trong 6 phòng thí nghiệm, N.B. Khoảng các chỉ số tìm được không nói lên được độ lệch của liên phòng thí nghiệm, do khả năng không ổn định của mẫu. 2) Khoảng các kết quả thu được của 7 phòng thí nghiệm riêng rẽ đối với dung dịch resorcinol từ mẫu resorcinol. 3) Khoảng độ lệch chuẩn đối với các loại nước thô và nước sinh hoạt; số liệu thu được từ 5 phòng thí nghiệm. |
9.2.2. Độ lệch chuẩn tổng số
Bảng 2
Mẫu thử
Chỉ số pemanganat tìm được
Độ lệch chuẩn
Số bậc tự do
mg/l
mg/l
Resorcinol 1) (1,0 mg/l)
...
...
...
0,10
20
Resorcinol 1) (6,0 mg/l)
9,95
0,12
23
1) Các độ lệch chuẩn tổng số thu được của một phòng thí nghiệm độc lập sau vài lần thử
10. Báo cáo kết quả
Báo cáo kết quả phải gồm các thông tin sau:
...
...
...
b) nhận biết mẫu:
c) bất kỳ sự xử lý trước nào, thí dụ như lọc hoặc sự đóng cặn mà có thể ảnh hưởng đến kết quả;
d) các kết quả, lấy đến hai con số có nghĩa và tính theo miligam trên lít;
e) bất kỳ sự thay đổi nào so với trình tự đã qui định, các chi tiết thao tác khác, hoặc các tình tiết bất thường khác có thể ảnh hưởng tới kết quả.