Tải về định dạng Word (75KB)

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3121-1:2003 về vữa xây dựng - phương pháp thử - phần 1: xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 3121-1:2003

VỮA XÂY DỰNG - PHƯƠNG PHÁP THỬ

PHẦN 1: XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC HẠT CỐT LIỆU LỚN NHẤT

Mortar for masonry - Test methods

Part 1: Determination of maximum particle size of aggregate

 

Lời nói đu

TCVN 3121 : 2003 thay thế TCVN 3121 - 79

TCVN 3121 : 2003 các phần 1, 2, 3, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 27 18 đưc xây dựng trên cơ sở các phn ơng ng của EN 1015 : 2000

TCVN 3121 : 2003 do Tiu ban k thut tiêu chuẩn TCVN/TC 71/SC3 Sản phẩm tông hoàn thin trên cơ sở d tho của Vin Khoa học công ngh Vật liu xây dng. B Xây dng đề nghị, Tng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xét duyt. B Khoa hc Công nghệ ban hành.

 

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định phương pháp sàng đ xác định kích thưc c ht cốt liu lớn nht của vữa ơi va khô trn sẵn.

2. Tiêu chuẩn vin dẫn

TCVN 342: 1986 Cát xây dựng - Phương pháp xác đnh thành phần hạt mô đun độ ln. TCVN 3121-1 : 2003 Va xây dựng - Phương pháp thử. Phần 2: Ly mẫu chun b mu thử.

3. Nguyên tắc

Xác định lưng sót tích lu trên bộ sàng tiêu chun. Kích thước c hạt ct liu lớn nhất tương ứng kích thước của l sàng tiêu chun lượng sót tích lu trên sàng đó không lớn hơn 10%.

4. Thiết b dụng c thử

- B sàng tiêu chuẩn có kích thưc l sàng 10mm; 5mm; 2,5mm; 1,25mm; 0,63mm; 0,315mm, 0,14mm (TCVN 342 : 1986) sàng kích thước lỗ 0,08mm;

- Cân kỹ thut đ chính xác đến 1 gam;

- T sấy đin b phn điu chnh và ổn đnh nhit độ 1050C + 50C và 600C + 50C.

5. Cách tiến nh

Cân 1000g, chính xác đến 1 gam, mẫu đã chuẩn b theo TCVN 3121-2 : 2003. Vữa tươi được sàng ưt, vữa khô được sàng khô trên bộ sàng có ch thước l 10mm; 5mm; 2,5mm; 1,25mm; 0,63mm; 0,315mm; 0,14mm 0,08 mm. Sy khô lưng sót trên mỗi sàng nhit độ 1050C+ 50C i vi va có chất kết dính vô cơ) hoc 600C + 50C (đi với vữa có chất kết dĩnh hu ) đến khi lượng không đi. Để cốt liu nguội đến nhit độ phòng t nghim cân khối lưng còn li trên mi ng, chính xác đến 1 gam.

6. Tính kết quả

6.1 Lưng sót riêng trên mi sàng thứ i (ai), tính bằng %, theo công thức:

trong đó:

mi là khối lượng phần còn lại trên sàng th i, tính bng gam;

m là khi lượng sót tích luỹ trên sàng 0,08mm, tính bng gam.

6.2 Lưng sót tích luỹ trên sàng thứ i (Ai), tính bằng %, theo công thức:

trong đó: a5; a2,5; …ai là lượng sót riêng trên các sàng 5; 2,5; sàng thứ i, tính bng %.

6.3 Kích thước hạt cốt liệu lớn nht bng kích thưc l ng lưng sót tích lũy trên sàng đó không lớn hơn 10%. Kết quả là g tr trung bình cộng ca 2 mu th, chính xác đến 0,1%. Nếu kết quả giữa hai lần thử sai lch lớn hơn 2% thì tiến hành th li trên mu lưu.

7 Báo cáo thử nghiệm

Báo o thử nghim bao gm các thông tin sau:

 - thời gian thử nghim;

 - loại vữa tiến hành thử;

 - phương pháp sàng (khô, ướt)

 - tỷ lệ phần trăm khối lượng, chính xác đến 1%, trên mỗi sàng;

 - kết quả thử;

 - số hiệu tiêu chuẩn này;

 - các chú ý khác nếu có.

 

Tìm kiếm

Thông tin Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN3121-1:2003
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệu TCVN3121-1:2003
Cơ quan ban hành
Người ký ***
Lĩnh vực Xây dựng
Ngày ban hành ...
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo Còn hiệu lực
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 3 năm trước