TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 6475-2: 2007
QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ GIÁM SÁT KỸ THUẬT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG BIỂN –
PHẦN 2: PHÂN CẤP HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG BIỂN
Rules for Classification and Technical Supervision of Subsea Pipeline Systems –
Part 2: Classification of Subsea Pipeline Systems
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về phân cấp và giám sát kỹ thuật trong quá trình thiết kế, chế tạo và khai thác các hệ thống đường ống biển, kể cả các hệ thống đường ống đặt ở các cửa sông và vùng biển Việt Nam dùng để vận chuyển riêng lẻ hoặc hỗn hợp các chất hydrôcácbon ở trạng thái lỏng hoặc khí, như dầu thô, các sản phẩm của dầu, các loại khí.
Trong tiêu chuẩn này các tiêu chuẩn sau đây được viện dẫn:
Các cấp cơ bản cho đường ống do Đăng kiểm phân cấp được ký hiệu như sau:
trong đó:
VR SP : Biểu thị đường ống thỏa mãn các yêu cầu trong tiêu chuẩn này của Đăng kiểm.
* : Biểu thị đường ống được chế tạo dưới sự giám sát của Đăng kiểm.
* : Biểu thị đường ống được chế tạo dưới sự giám sát của tổ chức phân cấp khác được Đăng kiểm ủy quyền và/hoặc công nhận.
(*) : Biểu thị đường ống được chế tạo không có giám sát hoặc dưới sự giám sát của tổ chức phân cấp khác không được Đăng kiểm công nhận.
· Phân tích rủi ro nếu cần;
· Kiểm soát ăn mòn (bên trong và bên ngoài);
§ Báo cáo khảo sát;
Bảng 6.3-1: Phạm vi công việc duyệt thiết kế |
|||
Hoạt động giám sát kỹ thuật, kiểm tra |
Mức giám sát |
||
Thấp |
Vừa |
Cao |
|
Xem xét các thông số thiết kế: |
|
|
|
Xem xét các cơ sở thiết kế có chú trọng tới kết quả khảo sát và số liệu môi trường. Đánh giá các chỉ tiêu thiết kế. |
x |
x |
x |
Tuyến ống và điều kiện môi trường |
|
x |
x |
Xem xét các tài liệu thiết kế và bản vẽ: |
|
|
|
Xem xét các tài liệu thiết kế đường ống chủ yếu để đảm bảo rằng các điều kiện tải trọng chính đã được xét đến trong thiết kế, các điều kiện có liên quan đã được xác định, phương pháp luận thiết kế phù hợp với các tiêu chuẩn liên quan. |
x |
x |
x |
Đánh giá các phương pháp chủ yếu được sử dụng và kiểm tra xác suất một số số liệu đầu vào và kết quả tính |
|
x |
x |
Xem xét chi tiết các bản tính thiết kế chính |
|
|
x |
Tính toán độc lập song song với tính toán của nhà thiết kế |
|
|
|
Kiểm tra khả năng chịu áp lực |
x |
x |
x |
Tính toán độc lập theo cách đơn giản (với một số hạng mục lựa chọn ngẫu nhiên) |
|
x |
x |
Tính toán độc lập theo cách phức tạp (với một số hạng mục lựa chọn ngẫu nhiên) |
|
|
x |
Xem xét các thông số kỹ thuật liên quan đến chế tạo và vận hành |
|
|
|
Kiểm tra điểm một số giới hạn |
x |
x |
x |
Xem xét các thông số kỹ thuật chủ yếu |
|
x |
x |
Xem xét tỉ mỉ các thông số kỹ thuật chủ yếu |
|
|
x |
Xem xét thiết kế kiểm soát lưu lượng |
|
|
|
Xem xét các nguyên tắc chung |
x |
x |
x |
Xem xét các tài liệu chính với sự trợ giúp của các tính toán đơn giản |
|
x |
x |
Bảng 6.3-2: Thiết kế đảm bảo tính toàn vẹn của hệ thống đường ống |
||||
STT |
Mô tả |
Mức giám sát |
||
Thấp |
Vừa |
Cao |
||
Xem xét chung |
||||
1 |
Mục tiêu an toàn |
I |
I |
I |
2 |
Mô tả hệ thống đường ống và tổ chức chung của dự án |
I |
I |
R1 |
3 |
Đánh giá rủi ro và xác định các yếu tố tới hạn |
R2 |
R2 |
R2 |
4 |
Kiểm soát tài liệu |
I |
R1 |
R2 |
Kết cấu (chính) |
||||
5 |
Cơ sở thiết kế |
R1 |
R2 |
R2 |
6 |
Tuyến ống |
I |
R1 |
R2 |
7 |
Đặc trưng hoá lý của chất vận chuyển trong ống |
I |
I |
R1 |
8 |
Lựa chọn vật liệu, gồm cả đánh giá ăn mòn bên trong (ống và phụ kiện) |
R1 |
R1 |
R2 |
9 |
Prôfil nhiệt độ/áp suất (tính toán nhiệt/thuỷ lực) |
R1 |
R1 |
R2 |
10 |
Khả năng chịu áp lực (tính toán chiều dày thành ống) |
R1 |
R2 |
R2 |
11 |
ổn định (cả ổn định tạm thời và lâu dài) |
R1 |
R2 |
R2 |
12 |
Dãn nở đường ống (nếu có) |
R1 |
R1 |
R2 |
13 |
Đánh giá nhịp hẫng (nếu có) |
R1 |
R2 |
R2 |
14 |
Tính toán mất ổn định do chuyển vị (nếu có) |
R1 |
R2 |
R2 |
15 |
Đánh giá mất ổn định ngang (nếu có) |
R1 |
R2 |
R2 |
16 |
Thiết kế đoạn giao nhau (nếu có) |
R1 |
R2 |
R2 |
17 |
Thiết kế đầu chờ, tính toán đoạn ống dãn nở (nếu có) |
R1 |
R2 |
R2 |
18 |
Đánh giá đoạn tiếp bờ (nếu có) |
R1 |
R2 |
R2 |
19 |
Tương tác với lưới đánh cá (nếu có) |
R1 |
R2 |
R2 |
20 |
Tính toán lắp đặt |
R1 |
R2 |
R2 |
21 |
Đánh giá việc đào hào chôn ống (nếu có) |
- |
I |
R1 |
22 |
Tính toán độ bền ống đứng cố định (nếu có), kể cả trong điều kiện tạm thời và lâu dài. |
R1 |
R2 |
R2 |
23 |
Thiết kế gối đỡ ống đứng cố định (nếu có), kể cả trong điều kiện tạm thời và lâu dài. |
- |
I |
R1 |
Kết cấu (phụ) |
||||
24 |
Thiết kế thiết bị phóng thoi và nhận thoi (nếu có) |
I |
R1 |
R1 |
25 |
Tính toán bích nối (nếu có) |
I |
R1 |
R2 |
26 |
Mối nối chữ T, van, ... (nếu có) |
I |
R1 |
R2 |
Bản vẽ kết cấu |
||||
27 |
Bản vẽ tuyến ống |
I |
R1 |
R1 |
28 |
Bản vẽ chi tiết chỗ giao nhau của đường ống |
I |
R1 |
R2 |
29 |
Bản vẽ bố trí giàn |
I |
R1 |
R2 |
30 |
Bản vẽ đoạn ống |
I |
R1 |
R1 |
31 |
Bản vẽ bảo vệ đường ống |
I |
R1 |
R2 |
32 |
Bản vẽ ống đứng và kẹp ống đứng |
I |
R1 |
R1 |
ống và phụ kiện (kể cả quá trình hàn) |
||||
33 |
Thông số kỹ thuật của ống |
R1 |
R1 |
R2 |
34 |
Thông số kỹ thuật của quá trình hàn |
I |
R1 |
R2 |
35 |
Bản kê vật liệu |
- |
I |
R1 |
Hệ thống chống ăn mòn và bọc gia tải |
||||
36 |
Báo cáo thiết kế bảo vệ catốt |
R1 |
R1 |
R2 |
37 |
Thông số kỹ thuật về lắp đặt và chế tạo anốt |
I |
R1 |
R1 |
38 |
Thông số kỹ thuật về chế tạo lớp bọc |
I |
R1 |
R1 |
39 |
Thông số kỹ thuật về lớp bọc mối nối hiện trường |
I |
R1 |
R1 |
40 |
Thông số kỹ thuật về hệ thống theo dõi ăn mòn |
I |
R1 |
R1 |
41 |
Bảng kê vật liệu |
- |
I |
R1 |
Lắp đặt |
||||
42 |
Đánh giá hậu quả của các dạng phá huỷ (FMEA) và nghiên cứu về nguy cơ và khả năng vận hành được (HAZOP). |
I |
R1 |
R1 |
43 |
Thông số kỹ thuật và bản vẽ về thử và lắp đặt |
- |
I |
R1 |
44 |
Đánh giá giới hạn về mặt kỹ thuật (ECA - engineering criticality assessment) để xác nhận rằng không xuất hiện nứt gãy trong quá trình rải ống hay vận hành khi biến dạng dẻo tích luỹ ³0,3%) (nếu có) |
- |
R1 |
R2 |
45 |
Đánh giá tàu rải ống và các thông số kỹ thuật thử chứng nhận (nếu có thể) |
- |
I |
R1 |
Vận hành |
||||
46 |
Xem xét bản tóm tắt thiết kế chế tạo, lắp đặt (DFI résumé) |
I |
R1 |
R2 |
47 |
Kế hoạch kiểm tra |
I |
R1 |
R1 |
Đảm bảo dòng (nếu không quy định trong bảng 6.3-4 và 6.3-5) |
||||
48 |
Đảm bảo dòng (kể cả đánh giá ăn mòn bên trong) |
- |
I |
R1 |
Bảng 6.3-3: Tính toán độc lập đối với thiết kế đảm bảo tính toàn vẹn của hệ thống đường ống |
|||||
STT |
Hạng mục |
Mô tả nội dung |
Mức giám sát |
||
Thấp |
Vừa |
Cao |
|||
1 |
Độ dày thành ống |
Tính toán đơn giản theo công thức kinh nghiệm |
x |
x |
x |
2 |
ổn định |
Tính toán đơn giản theo công thức kinh nghiệm theo lý thuyết sóng Stokes bậc 5 và phương trình lực đơn giản |
|
x |
(x) |
3 |
Tính toán nâng cao bằng số liệu thống kê sóng dài hạn |
|
|
x |
|
4 |
Dãn nở |
Tính toán đơn giản theo công thức kinh nghiệm |
(x) |
x |
x |
5 |
Tính toán nâng cao bằng chương trình phần tử hữu hạn phi tuyến đầy đủ. (Lưu ý rằng không cần tính với các thiết kế đường ống không phức tạp) |
|
(x) |
x |
|
6 |
Mất ổn định vị trí (dịch chuyển) |
Tính toán nâng cao bằng chương trình phần tử hữu hạn phi tuyến đầy đủ có tính tới khả năng chịu lực phi tuyến của đất. |
|
|
x |
7 |
Nhịp hẫng |
Tính toán đơn giản theo công thức kinh nghiệm |
(x) |
x |
x |
8 |
Tính toán nâng cao bằng chương trình phần tử hữu hạn phi tuyến đầy đủ có tính tới phân bố lực dọc trục thực tế và ảnh hưởng của nhiều nhịp hẫng |
|
|
(x) |
|
9 |
Mỏi |
Tính toán đơn giản theo tiêu chuẩn tiền định đối với dao động vuông góc với hướng dòng (cross flow vibration) |
|
(x) |
x |
10 |
Tính toán nâng cao theo thống kê sóng và dòng chảy có tính tới rung do dòng giao nhau (cross flow vibration) |
|
|
(x) |
|
11 |
Lưới đánh cá |
Tính toán nâng cao bằng chương trình phần tử hữu hạn phi tuyến đầy đủ có tính tới tải trọng động do lưới đánh cá |
|
|
(x) |
12 |
Mất ổn định ngang |
Tính toán đơn giản theo công thức kinh nghiệm |
(x) |
x |
x |
13 |
Tính toán nâng cao bằng phương pháp phần tử hữu hạn có tính tới các đặc trưng vật liệu phi tuyến và tương tác với đất |
|
|
(x) |
|
14 |
Rải ống |
Tính toán đơn giản theo công thức kinh nghiệm |
(x) |
x |
x |
15 |
Tính toán tĩnh nâng cao bằng phương pháp phần tử hữu hạn với các thông số hình học của tàu rải ống |
|
|
x |
|
16 |
Tính toán tĩnh nâng cao bằng phương pháp phần tử hữu hạn với đầy đủ các thông số đặc trưng của tàu rải ống |
|
|
(x) |
|
17 |
Đoạn ống (spool) |
Tính toán tĩnh nâng cao bằng phương pháp phần tử hữu hạn |
|
|
(x) |
18 |
ống đứng cố định |
Tính toán đơn giản bằng phương pháp phần tử hữu hạn |
|
(x) |
x |
19 |
Tính toán tĩnh nâng cao bằng phương pháp phần tử hữu hạn có tính tới tải trọng môi trường, chuyển vị của dàn và mô hình hoá giá đỡ chi tiết |
|
|
(x) |
|
20 |
Đất |
Tính toán đơn giản ma sát dọc trục, ngang (để tính toán ổn định, dãn nở) và khả năng chịu lực của đất dùng để tính toán mất ổn định vị trí |
|
(x) |
x |
21 |
Bảo vệ chống ăn mòn |
Tính toán bảo vệ chống ăn mòn đơn giản |
(x) |
x |
x |
22 |
Tính toán nhiệt độ anốt |
|
(x) |
x |
|
23 |
ăn mòn bên trong |
Tính toán đơn giản ăn mòn bên trong |
|
(x) |
(x) |
24 |
Đường ống bị hư hỏng/mài mòn |
Tính toán đơn giản theo công thức kinh nghiệm |
|
(x) |
(x) |
25 |
Tính toán phần tử hữu hạn phi tuyến nâng cao |
|
|
(x) |
Ghi chú:
x = Là hạng mục phải tính toán, kiểm tra (nếu liên quan)
(x) = Là hạng mục nên tính toán, kiểm tra nếu nó thường xuyên được sử dụng hoặc ở mức tới hạn. Khi đó, quyết định cuối cùng về việc có cần tính toán độc lập hay không sẽ dựa trên kết quả duyệt bản tính đơn giản.
Bảng 6.3-4 : Thiết kế đảm bảo dòng (flow assurance) |
||||
STT |
Mô tả nội dung |
Mức giám sát |
||
Thấp |
Vừa |
Cao |
||
Cơ sở thiết kế |
||||
1 |
Biểu đồ (profile) khai thác |
I |
I |
I |
2 |
Thành phần cấu tạo của hydrocacbon, chất lưu pha nước (water cut) |
I |
I |
I |
3 |
áp suất dòng đầu giếng (FWHP) và nhiệt độ dòng đầu giếng (FWHT) |
I |
I |
I |
4 |
Kích thước ống |
I |
I |
I |
5 |
Yêu cầu vận hành (áp suất/ nhiệt độ vào, áp suất/nhiệt độ ra, thời gian làm nguội, cỡ mảnh vụn (slug size) |
R1 |
R1 |
R1 |
6 |
Địa hình tuyến ống |
I |
I |
I |
7 |
Tính chất của đất |
I |
I |
R1 |
8 |
Các vòng dãn nở nhiệt/ làm dưỡng dưới biển |
I |
R1 |
R1 |
Biên bản nhiệt-thuỷ lực ở trạng thái đều (steady state) |
||||
9 |
Mô hình đường ống |
I |
R1 |
R1 |
10 |
Kích thước/ Lưu lượng của đường ống |
I |
I |
R1 |
11 |
Profil về nhiệt độ và áp suất ở trạng thái đều |
R1 |
R1 |
R1 |
12 |
Chế độ chảy/ tích tụ chất lỏng (slugging) |
R1 |
R1 |
R1 |
13 |
Nhiệt độ anốt |
I |
R1 |
R2 |
14 |
Làm nóng |
R1 |
R1 |
R1 |
15 |
Hệ thống cách nhiệt đường ống |
R1 |
R1 |
R2 |
16 |
Hệ số truyền nhiệt tổng thể |
R1 |
R1 |
R2 |
17 |
Tính toán hydrate |
R1 |
R1 |
R1 |
18 |
Tính toán hình thành sáp (wax) |
R1 |
R1 |
R1 |
19 |
Thiết kế hệ thống phun methanol/glycol |
R1 |
R1 |
R2 |
20 |
ảnh hưởng do việc đào hào chôn ống và đặc trưng của đất |
R1 |
R1 |
R2 |
Các vấn đề khác |
||||
21 |
Tích tụ cát |
R1 |
R1 |
R1 |
22 |
Mài mòn trong hệ thống ống công nghệ |
R1 |
R1 |
R1 |
23 |
Mài mòn trong các ống thót (choke) và van |
R1 |
R1 |
R2 |
24 |
ăn mòn bên trong |
R1 |
R1 |
R1 |
Biên bản nhiệt-thuỷ lực tức thời (transient) |
||||
25 |
Điạ hình chỗ tích tụ chất lỏng (slugging) |
R1 |
R1 |
R2 |
26 |
Dừng hoạt động đường ống |
R1 |
R1 |
R1 |
27 |
Dồn áp suất/ Va đập thủy lực (water hammer) |
R1 |
R1 |
R1 |
28 |
Thời gian làm nguội trong khi dừng hoạt động |
R1 |
R1 |
R2 |
29 |
Giữ chất lỏng trong quá trình dừng hoạt động |
R1 |
R1 |
R1 |
30 |
Khởi động đường ống |
R1 |
R1 |
R1 |
31 |
Hâm nóng đường ống |
R1 |
R1 |
R2 |
32 |
Dồn chất lỏng trong quá trình khởi động |
R1 |
R1 |
R1 |
33 |
Hệ thống bảo vệ áp suất toàn thể ở mức độ cao (HIPPS) |
I |
R1 |
R2 |
34 |
Hệ thống điều khiển |
I |
R1 |
R1 |
35 |
Rão đường ống khi khởi động/ dừng (pipeline creep) |
I |
R1 |
R1 |
36 |
Cập nhật biên bản trạng thái đều và biên bản trạng thái tức thời theo khảo sát sau lắp đặt |
I |
R1 |
R2 |
Bảng 6.3-5 : Tính toán độc lập về đảm bảo dòng |
|||||
STT |
Hạng mục |
Mô tả nội dung |
Mức giám sát |
||
Thấp |
Vừa |
Cao |
|||
1 |
Kích thước/ Lưu lượng của đường ống |
Kiểm tra giá trị đầu vào, hệ thống chương trình được dùng và đánh giá tóm tắt kết quả |
x |
x |
x |
2 |
Tính toán đơn giản theo công thức kinh nghiệm hay bảng tính điện tử |
|
x |
x |
|
3 |
Tính toán độc lập bằng hệ thống chương trình nhiều pha phù hợp |
|
|
x |
|
4 |
Profil nhiệt độ/áp suất Nhiệt độ anốt |
Kiểm tra giá trị đầu vào, hệ thống chương trình được dùng và đánh giá tóm tắt kết quả |
x |
x |
x |
5 |
Tính toán đơn giản theo công thức kinh nghiệm hay bảng tính điện tử |
|
x |
x |
|
6 |
Tính toán độc lập bằng hệ thống chương trình nhiều pha phù hợp |
|
|
x |
|
7 |
Tính toán hydrate/ sáp |
Kiểm tra giá trị đầu vào, hệ thống chương trình được dùng và đánh giá tóm tắt kết quả |
x |
x |
x |
8 |
Tính toán độc lập bằng hệ thống chương trình nhiều pha và mô phỏng quá trình phù hợp |
|
(x) |
x |
|
9 |
Hệ thống cách nhiệt Tất cả giá trị U, ảnh hưởng của việc đào hào chôn ống |
Kiểm tra giá trị đầu vào, hệ thống chương trình được dùng và đánh giá tóm tắt kết quả |
x |
x |
x |
10 |
Tính toán đơn giản theo công thức kinh nghiệm hay bảng tính điện tử |
|
x |
x |
|
11 |
Tính toán độc lập bằng hệ thống chương trình nhiều pha phù hợp |
|
(x) |
x |
|
12 |
Đánh giá ăn mòn |
Tính toán độc lập bằng hệ thống chương trình nhiều pha phù hợp |
|
|
(x) |
13 |
Đánh giá ăn mòn Hệ thống ống công nghệ, ống thót |
Tính toán độc lập bằng hệ thống chương trình phù hợp |
|
|
(x) |
14 |
Tích tụ cát |
Tính toán độc lập bằng hệ thống chương trình nhiều pha phù hợp |
|
|
(x) |
15 |
Tính toán tức thời Làm nguội, làm nóng |
Kiểm tra giá trị đầu vào, hệ thống chương trình được dùng và đánh giá tóm tắt kết quả |
x |
x |
x |
16 |
Tính toán độc lập bằng hệ thống chương trình nhiều pha phù hợp |
|
(x) |
x |
|
17 |
Tính toán tức thời Dâng áp, HIPPS |
Kiểm tra giá trị đầu vào, hệ thống chương trình được dùng và đánh giá tóm tắt kết quả |
(x) |
(x) |
x |
18 |
Tính toán độc lập bằng hệ thống chương trình nhiều pha phù hợp |
|
|
(x) |
|
19 |
Tính toán tức thời Điạ hình chỗ tích tụ chất lỏng, giữ, dồn chất lỏng |
Kiểm tra giá trị đầu vào, hệ thống chương trình được dùng và đánh giá tóm tắt kết quả |
x |
x |
x |
20 |
Tính toán độc lập bằng hệ thống chương trình nhiều pha phù hợp |
|
(x) |
x |
Ghi chú:
x = Là hạng mục phải tính toán, kiểm tra (nếu có liên quan).
(x) = Là hạng mục nên tính toán, kiểm tra nếu nó thường xuyên được sử dụng hoặc ở mức tới hạn. Khi đó, quyết định cuối cùng về việc có cần tính toán độc lập hay không sẽ dựa trên kết quả duyệt bản tính đơn giản.
Bảng 6.4-1: Nội dung giám sát trong quá trình chế tạo và lắp ráp đường ống và các bộ phận chịu áp lực khác |
|||
Hoạt động giám sát kỹ thuật, kiểm tra |
Mức giám sát |
||
Thấp |
Vừa |
Cao |
|
Xem xét quy trình chế tạo và lắp ráp: |
|
|
|
Xem xét quy trình chế tạo, lắp ráp và kiểm tra để đảm bảo các thông số kỹ thuật trong quá trình chế tạo là phù hợp |
x |
x |
x |
Xem xét phương pháp chế tạo được sử dụng |
|
x |
x |
Xem xét quá trình chứng nhận: |
|
|
|
Xem xét bản ghi các đặc điểm kỹ thuật của quy trình chế tạo (MPS) và quá trình thử chứng nhận quy trình chế tạo, nếu có |
x |
x |
x |
Đăng kiểm viên giám sát trong toàn bộ thời gian thử chứng nhận quy trình chế tạo, nếu có thể được, hoặc ngày sản xuất đầu tiên. |
|
x |
x |
Giám sát trong quá trình chế tạo và lắp ráp: |
|
|
|
Đăng kiểm viên chứng kiến các đợt thử và kiểm tra ngẫu nhiên để đảm bảo rằng sản phẩm đã được chế tạo phù hợp với các thông số kỹ thuật |
x |
x |
x |
Đăng kiểm viên giám sát toàn bộ quá trình chế tạo và lắp ráp cấu kiện hoặc đi tới từng đợt, bằng cách kiểm tra ngẫu nhiên, đảm bảo sản phẩm làm ra phù hợp với các thông số kỹ thuật. |
|
x |
x |
Đăng kiểm viên giám sát toàn bộ quá trình chế tạo và lắp ráp cấu kiện, bằng cách kiểm tra ngẫu nhiên, đảm bảo sản phẩm làm ra phù hợp với các thông số kỹ thuật. |
|
|
x |
Kiểm tra hố sơ cuối cùng |
x |
x |
x |
Bảng 6.4-2: Nội dung giám sát trong quá trình chế tạo và lắp ráp lớp bọc, anốt và các bộ phận không chịu áp lực khác |
|||
Hoạt động giám sát kỹ thuật, kiểm tra |
Mức giám sát |
||
Thấp |
Vừa |
Cao |
|
Xem xét quy trình chế tạo và lắp ráp: |
|
|
|
Xem xét quy trình chế tạo, lắp ráp và kiểm tra để đảm bảo sự phù hợp của bản ghi các đặc điểm kỹ thuật trong quá trình chế tạo |
|
x |
x |
Xem xét quá trình chứng nhận: |
|
|
|
Xem xét bản ghi các đặc điểm kỹ thuật của quy trình chế tạo (MPS) và quá trình thử chứng nhận quy trình chế tạo, nếu có |
x |
x |
x |
Đăng kiểm viên giám sát trong toàn bộ thời gian thử chứng nhận quy trình chế tạo, nếu có thể được, hoặc ngày sản xuất đầu tiên. |
|
|
x |
Kiểm tra trong quá trình chế tạo và lắp ráp: |
|
|
|
Đăng kiểm viên chứng kiến các đợt thử và kiểm tra ngẫu nhiên để đảm bảo rằng sản phẩm đã được chế tạo phù hợp với các thông số kỹ thuật |
|
x |
x |
Đăng kiểm viên giám sát từng đợt trong toàn bộ quá trình chế tạo và lắp ráp và kiểm tra ngẫu nhiên để đảm bảo sản phẩm làm ra phù hợp với các thông số kỹ thuật. |
|
|
x |
Kiểm tra hồ sơ cuối cùng |
x |
x |
x |
Bảng 6.4-3: Nội dung phân cấp trong quá trình lắp đặt |
|||
Hoạt động giám sát kỹ thuật, kiểm tra |
Mức giám sát |
||
Thấp |
Vừa |
Cao |
|
Xem xét quy trình lắp đặt: |
|
|
|
Kiểm tra ngẫu nhiên Sổ tay lắp đặt (Installation manual) |
x |
x |
x |
Xem xét, duyệt Sổ tay lắp đặt đối với những phần việc quan trọng |
|
x |
x |
Xem xét quá trình chứng nhận: |
|
|
|
Kiểm tra các công tác chứng nhận trong Sổ tay lắp đặt đối với những phần việc quan trọng |
x |
x |
x |
Đăng kiểm viên giám sát trong toàn bộ thời gian thử chứng nhận, nếu có thể được, hoặc khi bắt đầu vận hành . |
|
x |
x |
Giám sát trong quá trình lắp đặt: |
|
|
|
Đăng kiểm viên giám sát từng đợt khi bắt đầu các hạng mục công việc ngoài biển (rải ống, lắp ống đứng, các công việc cần có sự giám sát của Đăng kiểm,...) |
x |
x |
x |
Đăng kiểm viên giám sát toàn bộ quá trình thử sức căng và các cuộc thử có liên quan; đi giám sát từng đợt trong quá trình rải ống. |
|
x |
x |
Đăng kiểm viên giám sát toàn bộ quá trình tiến hành mỗi hạng mục công việc ngoài biển (rải ống, lắp ống đứng, các công việc cần có sự giám sát của Đăng kiểm,...) |
|
|
x |
Kiểm tra hố sơ cuối cùng |
x |
x |
x |
Bảng 6.4-4: Nội dung giám sát trong quá trình thử cuối cùng trước khi vận hành bao gồm cả khảo sát sau lắp đặt và hoàn thành dự án |
|||
Hoạt động giám sát kỹ thuật, kiểm tra |
Mức giám sát |
||
Thấp |
Vừa |
Cao |
|
Xem xét quy trình: |
|
|
|
Kiểm tra quy trình thử áp lực hệ thống để đảm bảo rằng quy trình thử có thể thử được hệ thống đường ống đúng theo yêu cầu của thiết kế. |
x |
x |
x |
Giám sát trong quá trình thử và hoàn thành: |
|
|
|
Đăng kiểm viên giám sát toàn bộ quá trình thử áp lực (tối thiểu 24h) |
x |
x |
x |
Đăng kiểm viên giám sát toàn bộ quá trình thử và tiến hành kiểm tra làm sạch, đo đạc, xả nước khỏi đường ống (de-watering) và làm khô. Giám sát từng đợt trong quá trình kiểm tra sau lắp đặt |
|
|
x |
Kiểm tra hố sơ cuối cùng |
|
|
|
Kiểm tra ngẫu nhiên hồ sơ hoàn công |
x |
x |
x |
Xem xét hồ sơ hoàn công |
|
|
x |
Sau khi hoàn thành mỗi hạng mục công việc trong quá trình thi công, Đăng kiểm sẽ lập biên bản hoàn thành.
Nội dung công tác giám sát kỹ thuật, kiểm tra trong chế tạo được quy định ở các bảng: từ bảng 6.4-5 đến bảng 6.4-27.
Bảng 6.4-5: Bảng tóm tắt quá trình thi công – Chế tạo |
|
Bảng |
Nội dung |
6.4-7 |
Luyện thép |
6.4-8 |
Cán thép tấm |
6.4-9 |
Chế tạo ống |
6.4-10 |
Chế tạo nẹp chống mất ổn định |
6.4-11 |
Xếp dỡ và chất tải |
6.4-12 |
Bọc ống (trong và ngoài) |
6.4-13 |
Chế tạo mối nối cách nhiệt |
6.4-14 |
Chế tạo các bộ phận chịu áp lực |
6.4-15 |
Chế tạo các bộ phận không chịu áp lực |
Bảng 6.4-6: Bảng tóm tắt quá trình thi công – Lắp đặt |
|
Bảng |
Nội dung |
6.4-16 |
Khảo sát trước khi lắp đặt và chuẩn bị tuyến ống |
6.4-17 |
Chứng nhận sà lan rải ống, vùng hoạt động hàng hải và thiết bị lắp đặt |
6.4-18 |
Chứng nhận thiết bị, vật liệu tiêu hao, quy trình và nhân công |
6.4-19 |
Bãi xếp ống |
6.4-20 |
Nối ống kép (trên bờ và ngoài biển) |
6.4-21 |
Rải ống |
6.4-22 |
Khảo sát sau khi rải ống |
6.4-23 |
Đào hào chôn ống |
6.4-24 |
Chỉnh sửa nhịp ống và bảo vệ đường ống |
6.4-25 |
Đổ đá vùi |
6.4-26 |
Khảo sát sau khi thi công |
6.4-27 |
Chạy thử |
Bảng 6.4-7: Giám sát kỹ thuật trong luyện thép |
||||
STT |
Mô tả nội dung |
Mức giám sát |
||
Thấp |
Vừa |
Cao |
||
Công tác ban đầu |
||||
1 |
Xem xét các thông số kỹ thuật và quy trình |
R1 |
R2 |
R2 |
2 |
Tham gia các cuộc họp kỹ thuật và xem xét các tài liệu chế tạo |
R1 |
R1 |
R2 |
3 |
Kiểm tra việc thực hiện và thử nghiệm trong quá trình tiến hành thử quy trình và thử tay nghề. |
R1 |
S1 |
H |
Công tác kiểm tra |
||||
4 |
Luyện thép và đúc phôi thép |
S1 |
S2 |
S3 |
5 |
Kiểm tra phôi thép, kiểm tra cấu trúc vĩ mô xác định xem có lẫn các thành phần phi kim loại hay không |
- |
S1 |
S2 |
6 |
Số nhận dạng của phôi thép |
- |
S1 |
S2 |
7 |
Phân tích thành phần hoá học |
- |
S1 |
S2 |
Công tác cuối cùng |
||||
8 |
Xem xét các biên bản thử và chế tạo |
R1 |
R2 |
R2 |
9 |
Lập biên bản kiểm tra |
H |
H |
H |
Bảng 6.4-8: Giám sát kỹ thuật trong cán thép tấm |
||||
STT |
Mô tả nội dung |
Mức giám sát |
||
Thấp |
Vừa |
Cao |
||
Công tác ban đầu |
||||
1 |
Xem xét các thông số kỹ thuật và quy trình |
R1 |
R2 |
R2 |
2 |
Tham gia các cuộc họp kỹ thuật và xem xét các tài liệu chế tạo |
R1 |
R1 |
R2 |
3 |
Kiểm tra việc thực hiện và thử nghiệm trong quá trình tiến hành thử quy trình và nhân công. |
R1 |
S1 |
H |
Công tác kiểm tra |
||||
4 |
Nung nóng lại phôi thép, cán và quá trình làm nguội |
S1 |
S2 |
S3 |
5 |
Kiểm tra siêu âm tự động. Hiệu chuẩn thiết bị |
- |
S1 |
S2 |
6 |
Kiểm tra siêu âm tự động lại. Kiểm tra siêu âm thủ công. |
- |
S1 |
S2 |
7 |
Kiểm tra bằng mắt thường |
S1 |
S2 |
S3 |
8 |
Xác định các mẫu thử |
- |
S1 |
S2 |
Công tác cuối cùng |
||||
9 |
Xem xét các biên bản thử và chế tạo |
R1 |
R2 |
R2 |
10 |
Lập biên bản kiểm tra |
H |
H |
H |
Bảng 6.4-9: Giám sát kỹ thuật trong chế tạo ống |
|||||
STT |
Mô tả nội dung |
Mức giám sát |
|||
Thấp |
Vừa |
Cao |
|||
Công tác ban đầu |
|||||
1 |
Xem xét các thông số kỹ thuật và quy trình |
R1 |
R2 |
R2 |
|
2 |
Tham gia các cuộc họp kỹ thuật và xem xét các tài liệu chế tạo |
R1 |
R1 |
R2 |
|
3 |
Kiểm tra việc thực hiện và thử nghiệm trong quá trình tiến hành thử quy trình và nhân công. |
- |
S1 |
H |
|
Công tác kiểm tra |
|||||
4 |
Nhận dạng (danh sách ống) và truy suất (tracking) vật liệu |
S1 |
S2 |
S3 |
|
5 |
Kiểm tra việc tạo hình ống và vát mép |
S1 |
S2 |
S3 |
|
6 |
Hàn và xử lý vật liệu hàn |
- |
S1 |
S2 |
|
7 |
Sửa chữa mối hàn |
- |
S1 |
S2 |
|
8 |
Xem phim X quang các đoạn sửa và giải thích |
S1 |
S2 |
S3 |
|
9 |
Dãn nở (expanding) và xem xét các ghi nhận về hệ số dãn nở |
- |
S1 |
S2 |
|
10 |
Kiểm tra việc hiệu chuẩn thiết bị đo |
R1 |
R2 |
R2 |
|
11 |
Thử thuỷ tĩnh |
S1 |
S2 |
S3 |
|
12 |
Mặt đầu ống và độ vuông góc (squareness) |
- |
S1 |
S2 |
|
13 |
Xem phim X quang các đầu ống và giải thích |
S1 |
S2 |
S3 |
|
14 |
Hiệu chuẩn thiết bị siêu âm |
R1 |
R2 |
R2 |
|
15 |
Siêu âm tự động ống (dọc và ngang) |
S1 |
S2 |
S3 |
|
16 |
Kiểm tra hạt từ (MPI)-Thiết bị và kiểm tra độ nhạy |
R1 |
R2 |
R2 |
|
17 |
Kiểm tra hạt từ các đầu ống |
S1 |
S2 |
S3 |
|
18 |
Kiểm tra hạt từ sau khi sửa chữa thân ống bằng phương pháp mài |
S1 |
S2 |
S3 |
|
19 |
Kiểm tra thẩm thấu - Kiểm tra quy trình |
R1 |
R2 |
R2 |
|
20 |
Kiểm tra thẩm thấu các đầu ống |
S1 |
S2 |
S3 |
|
21 |
Kiểm tra thẩm thấu sau khi sửa chữa thân ống bằng phương pháp mài |
S1 |
S2 |
S3 |
|
22 |
Đo độ dầy ống sau khi sửa chữa bằng cách mài |
S1 |
S2 |
S3 |
|
23 |
Kiểm tra siêu âm thủ công đầu ống – Hiệu chuẩn thiết bị |
R1 |
R2 |
R2 |
|
24 |
Kiểm tra siêu âm thủ công đầu ống (quanh chu vi). Dùng cả đầu dò 90o và đầu dò góc. |
S1 |
S2 |
S3 |
|
25 |
Kiểm tra kích thước theo các thông số kỹ thuật |
S1 |
S2 |
S3 |
|
26 |
Kiểm tra bên ngoài bằng mắt thường, kể cả việc làm sạch bên trong ống |
S1 |
S2 |
S3 |
|
27 |
Cân ống |
- |
S1 |
S3 |
|
28 |
Bộ phận bảo vệ mép vát của ống (nếu cần) |
- |
S1 |
S3 |
|
29 |
Đánh dấu – Kiểm tra biên bản theo dõi, dấu rập tại mép mối hàn, dấu bằng sơn bên trong, mã màu bên ngoài. |
S1 |
S2 |
S3 |
|
30 |
Bảo quản các ống đã làm xong |
- |
S1 |
S2 |
|
31 |
Cắt và xác định các mẫu thử |
S |
S1 |
S2 |
|
32 |
Thử cơ tính các mẫu thử |
S1 |
S2 |
S3 |
|
33 |
Kiểm tra phân tích thành phần hoá học |
R1 |
R2 |
R2 |
|
Công tác cuối cùng |
|||||
34 |
Xem xét các biên bản thử và chế tạo |
R1 |
R2 |
R2 |
|
35 |
Lập biên bản kiểm tra |
H |
H |
H |
|
Bảng 6.4-10: Giám sát kỹ thuật trong chế tạo nẹp chống mất ổn định |
|||||
STT |
Mô tả nội dung |
Mức giám sát |
|||
Thấp |
Vừa |
Cao |
|||
Công tác ban đầu |
|||||
1 |
Xem xét các thông số kỹ thuật và quy trình |
R1 |
R2 |
R2 |
|
2 |
Tham gia các cuộc họp kỹ thuật và xem xét các tài liệu chế tạo |
R1 |
R1 |
R2 |
|
3 |
Kiểm tra việc thực hiện và thử nghiệm trong quá trình tiến hành thử quy trình và nhân công. |
R1 |
S1 |
H |
|
Công tác kiểm tra |
|||||
4 |
Ký hiệu vật liệu (danh sách ống) |
R1 |
R2 |
R3 |
|
5 |
Kiểm tra gia công ống (rèn), xử lý nhiệt (tôi/ram) và gia công cơ khí |
S1 |
S2 |
S3 |
|
6 |
Hàn và xử lý vật liệu hàn |
- |
S1 |
S2 |
|
7 |
Kiểm tra không phá huỷ (NDT) |
S1 |
S2 |
S3 |
|
8 |
Hiệu chuẩn thiết bị đo |
R1 |
R2 |
R2 |
|
9 |
Thử thuỷ tĩnh |
S1 |
S2 |
S3 |
|
10 |
Kiểm tra kích thước theo các thông số kỹ thuật |
S1 |
S2 |
S3 |
|
11 |
Kiểm tra bên ngoài bằng mắt thường, kể cả làm sạch bên trong |
S1 |
S2 |
S3 |
|
12 |
Cân nẹp chống mất ổn định |
- |
S1 |
S2 |
|
13 |
Bộ phận bảo vệ mép vát (nếu cần) |
- |
S1 |
S2 |
|
14 |
Đánh dấu – Kiểm tra biên bản theo dõi, dấu rập mép mối hàn, dấu bằng sơn bên trong, mã màu bên ngoài |
- |
S1 |
S2 |
|
15 |
Bảo quản các nẹp chống mất ổn định đã làm xong |
- |
S1 |
S2 |
|
16 |
Tháo và xác định các mẫu thử |
S1 |
S2 |
S3 |
|
17 |
Thử cơ tính các mẫu thử |
S1 |
S2 |
S3 |
|
18 |
Kiểm tra phân tích thành phần hoá học |
R1 |
R2 |
R2 |
|
Công tác cuối cùng |
|||||
19 |
Xem xét các biên bản chế tạo |
R1 |
R2 |
R2 |
|
20 |
Xem xét các biên bản thử |
R1 |
R2 |
R2 |
|
21 |
Lập biên bản kiểm tra |
H |
H |
H |
|
Bảng 6.4-11: Giám sát kỹ thuật trong các hoạt động xếp dỡ và chất tải |
||||
STT |
Mô tả nội dung |
Mức giám sát |
||
Thấp |
Vừa |
Cao |
||
Công tác ban đầu |
||||
1 |
Xem xét các thông số kỹ thuật và quy trình |
R1 |
R2 |
R2 |
Công tác kiểm tra |
||||
2 |
Xếp dỡ và chất tải tại nơi chế tạo |
- |
S1 |
S2 |
3 |
Chất tải ở cảng |
- |
S1 |
S2 |
Công tác cuối cùng |
||||
4 |
Xem xét các biên bản thử |
R1 |
R2 |
R2 |
5 |
Lập biên bản kiểm tra |
H |
H |
H |
Bảng 6.4-12: Giám sát kỹ thuật trong bọc ống (trong hoặc ngoài) |
||||
STT |
Mô tả nội dung |
Mức giám sát |
||
Thấp |
Vừa |
Cao |
||
Công tác ban đầu |
||||
1 |
Xem xét các thông số kỹ thuật và quy trình |
R1 |
R2 |
R2 |
2 |
Tham gia các cuộc họp kỹ thuật và xem xét các tài liệu chế tạo |
R1 |
R1 |
R2 |
3 |
Kiểm tra việc thực hiện và thử nghiệm trong quá trình tiến hành thử quy trình và nhân công. |
R1 |
S1 |
H |
Công tác kiểm tra |
||||
4 |
Thử vật liệu bọc |
R1 |
R2 |
R2 |
5 |
Thử chứng nhận |
S1 |
S2 |
S3 |
6 |
Kiểm tra ống trước khi chuẩn bị bề mặt |
S1 |
S2 |
S3 |
7 |
KIểm tra độ nhám (grit) |
- |
S1 |
S2 |
8 |
Nhiệt độ xử lý trước, nhiệt độ thép, độ ẩm trong quá trình xử lý trước, điều kiện bề mặt |
- |
S1 |
S2 |
9 |
Kiểm tra bằng mắt thường sau khi thổi làm sạch (blast-cleaning) theo tiêu chuẩn làm sạch, độ nhám, các lỗi bề mặt, các chất bẩn như bụi và clorua, độ sạch, tập trung tạp chất (segregation), ... |
S1 |
S2 |
S3 |
10 |
Sơn: nhiệt độ sơn, nhiệt độ của thép, độ ẩm trong quá trình sơn, điều kiện bề mặt |
- |
S1 |
S2 |
11 |
Tình trạng lưu hoá (curing condition) |
- |
S1 |
S2 |
12 |
Đo chiều dày lớp sơn |
S1 |
S2 |
S3 |
13 |
Kiểm tra chấp nhận cho các bộ phận riêng rẽ (panels) |
R1 |
R2 |
R3 |
14 |
Kiểm tra cuối cùng và đánh dấu các ống đã bọc |
S1 |
S2 |
S3 |
15 |
Sửa chữa lớp bọc |
S1 |
S2 |
S3 |
16 |
Lưu kho và bảo quản các ống đã bọc |
- |
S1 |
S2 |
Công tác cuối cùng |
||||
17 |
Xem xét các biên bản chế tạo |
R1 |
R2 |
R2 |
18 |
Xem xét các biên bản thử |
R1 |
R2 |
R2 |
19 |
Lập biên bản kiểm tra |
H |
H |
H |
Bảng 6.4-13: Giám sát kỹ thuật trong chế tạo mối nối cách điện |
|||||
STT |
Mô tả nội dung |
Mức giám sát |
|||
Thấp |
Vừa |
Cao |
|||
Công tác ban đầu |
|||||
1 |
Xem xét các thông số kỹ thuật và quy trình |
R1 |
R2 |
R2 |
|
2 |
Tham gia các cuộc họp kỹ thuật và xem xét các tài liệu chế tạo |
R1 |
R1 |
R2 |
|
3 |
Kiểm tra việc thực hiện và thử nghiệm trong quá trình tiến hành thử quy trình và nhân công. |
R1 |
S1 |
H |
|
Công tác kiểm tra |
|||||
4 |
Lựa chọn thành phần hoá học cho thép các-bon và các loại vật liệu khác (nếu áp dụng) |
- |
S1 |
S2 |
|
5 |
Rèn và xử lý nhiệt |
S1 |
S2 |
S3 |
|
6 |
Gia công cơ khí |
- |
S1 |
S2 |
|
7 |
Hàn và xử lý vật liệu hàn |
- |
S1 |
S2 |
|
8 |
Kiểm tra không phá huỷ |
S1 |
S2 |
S3 |
|
9 |
Kiểm tra việc hiệu chuẩn thiết bị đo |
R1 |
R2 |
R2 |
|
10 |
Thử thuỷ tĩnh |
S1 |
S2 |
S3 |
|
11 |
Thử mỏi thuỷ lực |
- |
S1 |
S2 |
|
12 |
Kiểm tra độ cách điện |
S1 |
S2 |
S3 |
|
13 |
Kiểm tra độ bền chất điện môi |
S1 |
S2 |
S3 |
|
14 |
Kiểm tra bằng mắt thường |
- |
S1 |
S2 |
|
15 |
Kiểm tra kích thước theo các thông số kỹ thuật |
S1 |
S2 |
S3 |
|
16 |
Cân mối nối cách điện |
- |
S1 |
S2 |
|
17 |
Đánh dấu |
- |
S1 |
S2 |
|
18 |
Cất trữ các mối nối cách điện |
- |
S1 |
S2 |
|
19 |
Lấy và xác định các mẫu thử |
S1 |
S2 |
S3 |
|
20 |
Thử cơ tính các mẫu thử chế tạo |
S1 |
S2 |
S3 |
|
21 |
Kiểm tra phân tích thành phần hoá học |
S1 |
S2 |
S3 |
|
22 |
Bảo quản và lưu kho các mối nối cách điện |
- |
S1 |
S2 |
|
Công tác cuối cùng |
|||||
23 |
Xem xét các biên bản chế tạo |
R1 |
R2 |
R2 |
|
24 |
Xem xét các biên bản thử |
R1 |
R2 |
R2 |
|
25 |
Lập biên bản kiểm tra |
H |
H |
H |
|
Bảng 6.4-14: Giám sát kỹ thuật trong chế tạo các bộ phận chịu áp lực |
||||
STT |
Mô tả nội dung |
Mức giám sát |
||
Thấp |
Vừa |
Cao |
||
Công tác ban đầu |
||||
1 |
Xem xét các thông số kỹ thuật và quy trình |
R1 |
R2 |
R2 |
2 |
Tham gia các cuộc họp kỹ thuật và xem xét các tài liệu chế tạo |
R1 |
R1 |
R2 |
3 |
Kiểm tra việc thực hiện và thử nghiệm trong quá trình tiến hành thử quy trình và nhân công. |
R1 |
S1 |
H |
Công tác kiểm tra |
||||
4 |
Ký hiệu vật liệu (chứng chỉ vật liệu) |
S1 |
S2 |
S3 |
5 |
Kiểm tra gia công ống (rèn), xử lý nhiệt (tôi/ram) và gia công cơ khí |
S1 |
S2 |
S3 |
6 |
Hàn và xử lý vật liệu hàn |
- |
S1 |
S2 |
7 |
Kiểm tra không phá huỷ |
S1 |
S2 |
S3 |
8 |
Kiểm tra việc hiệu chuẩn các thiết bị đo |
- |
S1 |
S2 |
9 |
Thử thuỷ tĩnh |
S1 |
S2 |
S3 |
10 |
Kiểm tra kích thước theo các thông số kỹ thuật |
S1 |
S2 |
S3 |
11 |
Kiểm tra bên ngoài bằng mắt thường kể cả kiểm tra độ sạch bên trong ống |
S1 |
S2 |
S3 |
12 |
Cân sản phẩm cuối cùng |
- |
S1 |
S2 |
13 |
Bộ phận bảo vệ mép vát (nếu có) |
- |
S1 |
S2 |
14 |
Đánh dấu – Kiểm tra biên bản theo dõi, dấu rập mép mối hàn, dấu bằng sơn bên trong, mã màu bên ngoài |
- |
S1 |
S2 |
15 |
Cất trữ sản phẩm cuối cùng |
- |
S1 |
S2 |
16 |
Cắt và gia công các mẫu thử |
S1 |
S2 |
S3 |
17 |
Thử cơ tính các mẫu thử chế tạo |
S1 |
S2 |
S3 |
18 |
Kiểm tra phân tích thành phần hoá học |
S1 |
S2 |
S3 |
Công tác cuối cùng |
||||
19 |
Xem xét các biên bản chế tạo |
R1 |
R2 |
R2 |
20 |
Xem xét các biên bản thử |
R1 |
R2 |
R2 |
21 |
Lập biên bản kiểm tra |
H |
H |
H |
Bảng 6.4-15: Giám sát kỹ thuật trong chế tạo các bộ phận không chịu áp lực |
||||
STT |
Mô tả nội dung |
Mức giám sát |
||
Thấp |
Vừa |
Cao |
||
Công tác ban đầu |
||||
1 |
Xem xét các thông số kỹ thuật và quy trình |
R1 |
R2 |
R2 |
2 |
Tham gia các cuộc họp kỹ thuật và xem xét các tài liệu chế tạo |
R1 |
R1 |
R2 |
3 |
Kiểm tra việc thực hiện và thử nghiệm trong quá trình tiến hành thử quy trình và nhân công. |
R1 |
S1 |
H |
Công tác kiểm tra |
||||
4 |
Ký hiệu vật liệu (chứng chỉ vật liệu) |
S1 |
S2 |
S3 |
5 |
Hàn và xử lý vật liệu hàn |
- |
S1 |
S2 |
6 |
Kiểm tra không phá huỷ |
S1 |
S2 |
S3 |
7 |
Kiểm tra kích thước theo các thông số kỹ thuật |
S1 |
S2 |
S3 |
8 |
Kiểm tra bên ngoài bằng mắt thường kể cả kiểm tra độ sạch bên trong ống |
S1 |
S2 |
S3 |
9 |
Cân sản phẩm cuối cùng |
- |
S1 |
S2 |
10 |
Bộ phận bảo vệ mép vát (nếu có) |
- |
S1 |
S2 |
11 |
Đánh dấu – Kiểm tra biên bản theo dõi, dấu rập mép mối hàn, dấu bằng sơn bên trong, mã màu bên ngoài |
- |
S1 |
S2 |
12 |
Cất trữ sản phẩm cuối cùng |
- |
S1 |
S2 |
13 |
Cắt và gia công các mẫu thử |
S1 |
S2 |
S3 |
14 |
Thử cơ tính các mẫu thử chế tạo |
S1 |
S2 |
S3 |
15 |
Kiểm tra phân tích thành phần hoá học |
S1 |
S2 |
S3 |
Công tác cuối cùng |
||||
16 |
Xem xét các biên bản chế tạo |
R1 |
R2 |
R2 |
17 |
Xem xét các biên bản thử |
R1 |
R2 |
R2 |
18 |
Lập biên bản kiểm tra |
H |
H |
H |
Bảng 6.4-16: Giám sát kỹ thuật trong khảo sát trước khi lắp đặt và chuẩn bị tuyến ống |
||||
STT |
Mô tả nội dung |
Mức giám sát |
||
Thấp |
Vừa |
Cao |
||
Công tác ban đầu |
||||
1 |
Xem xét các thông số kỹ thuật và quy trình |
R1 |
R2 |
R2 |
2 |
Tham gia các cuộc họp kỹ thuật và xem xét các tài liệu chế tạo |
R1 |
R1 |
R2 |
3 |
Xác nhận việc thực hiện và thử nghiệm trong quá trình tiến hành thử chứng nhận quy trình và nhân công. |
R1 |
S1 |
H |
Công tác kiểm tra |
||||
4 |
Khảo sát trước khi lắp đặt |
- |
S1 |
S2 |
5 |
Dọn dẹp bề mặt đáy biển: Phạm vi dọn dẹp Phương pháp dọn dẹp và quy trình Biên bản khảo sát dọn dẹp đáy biển |
- |
S1 |
S2 |
6 |
Chỗ giao nhau: Phạm vi dọn dẹp Phương pháp dọn dẹp và quy trình Biên bản khảo sát dọn dẹp chỗ giao nhau với cáp |
- |
S1 |
S2 |
7 |
Dọn dẹp vị trí tiếp bờ Phạm vi dọn dẹp Phương pháp dọn dẹp và quy trình Biên bản khảo sát dọn dẹp đáy biển Biên bản khảo sát dọn dẹp trên bờ |
- |
S1 |
S2 |
Công tác cuối cùng |
||||
8 |
Xem xét các biên bản khảo sát |
R1 |
R2 |
R2 |
9 |
Lập biên bản kiểm tra |
H |
H |
H |
Bảng 6.4-17: Chứng nhận sà lan rải ống, khu vực hoạt động hàng hải và thiết bị lắp đặt |
||||
STT |
Mô tả nội dung |
Mức giám sát |
||
Thấp |
Vừa |
Cao |
||
Công tác ban đầu |
||||
1 |
Xem xét các thông số kỹ thuật và quy trình |
R1 |
R2 |
R2 |
2 |
Tham gia các cuộc họp kỹ thuật và xem xét các tài liệu chế tạo |
R1 |
R1 |
R2 |
3 |
Kiểm tra việc thực hiện và thử nghiệm trong quá trình tiến hành thử quy trình và nhân công. |
R1 |
S1 |
H |
Công tác kiểm tra |
||||
4 |
Hệ thống định vị động (DP) (lần lượt cấp II và III) |
- |
S1 |
S2 |
5 |
Hệ thống neo |
- |
S1 |
S2 |
6 |
Hệ thống tổ hợp cả neo và định vị động – Thử bệ kẹp thả ống (tensioner) (kéo và dừng) |
|
|
|
Mô phỏng trường hợp kéo sà lan và tensioner hỏng |
- |
S1 |
S2 |
|
Các thử nghiệm khác trong quá trình kéo xà lan |
- |
S1 |
S2 |
|
7 |
Thử hệ thống căng/ Hiệu chuẩn |
|
|
|
Hiệu chuẩn |
R1 |
R2 |
R2 |
|
Thử hỗn hợp các tensioner: trường hợp một tensioner hỏng khi sử dụng 2 hay 3 tensioner |
- |
S1 |
S2 |
|
Thử từng tensioner (phanh, môtơ kéo, hệ thống áp lực ép nén) |
- |
S1 |
S2 |
|
Mô phỏng trường hợp mất nguồn cấp năng lượng |
- |
S1 |
S2 |
|
Mô phỏng trường hợp mất nguồn cấp năng lượng cho tín hiệu |
- |
S1 |
S2 |
|
8 |
Thử thả và kéo tời / Hiệu chuẩn |
|
|
|
Hiệu chuẩn |
R1 |
R2 |
R2 |
|
Mô phỏng để thử hoạt động an toàn khi hư hỏng |
- |
S1 |
S2 |
|
Mô phỏng trường hợp mất nguồn cấp năng lượng chính |
- |
S1 |
S2 |
|
Mô phỏng trường hợp mất nguồn cấp năng lượng tín hiệu |
- |
S1 |
S2 |
|
9 |
Thử các kẹp ma sát |
|
|
|
Thử hoạt động an toàn khi hư hỏng kẹp |
- |
S1 |
S2 |
|
Thử kẹp trong quá trình kéo sà-lan |
- |
S1 |
S2 |
|
10 |
Thử thiết bị phát hiện mất ổn định (móp ống) điều khiển từ xa |
- |
S1 |
S2 |
11 |
Hiệu chuẩn thiết bị đo dùng cho bộ điều khiển cấu hình |
R1 |
R2 |
R2 |
12 |
Cấu hình Stinger và thiết bị điều khiển |
R1 |
R2 |
R2 |
13 |
Máy hàn |
R1 |
R2 |
R2 |
14 |
Biên bản bảo dưỡng các thiết bị thiết yếu/ dễ hư hỏng (critical) |
R1 |
R2 |
R2 |
15 |
Thiết bị kiểm tra siêu âm tự động (AUT) |
|
|
|
Chương trình chứng nhận |
R1 |
R2 |
R2 |
|
Sổ tay vận hành và mô tả hệ thống chi tiết |
R1 |
R2 |
R2 |
|
Quy trình kiểm tra siêu âm tự động và các mức báo cáo được đề xuất trong chương trình kiểm tra |
- |
S1 |
S2 |
|
Đo vận tốc âm |
- |
S1 |
S2 |
|
Kích thước và dung sai của mẫu hiệu chuẩn |
- |
S1 |
S2 |
|
Hàn mối hàn thử có khuyết tật, kiểm tra bằng X quang/ siêu âm để xác nhận có sự hiện diện của khuyết tật |
- |
S1 |
S2 |
|
Quét kiểm tra các mối hàn hồ quang dưới lớp trợ dung (SAW), hàn hồ quang có khí bảo vệ (GMAW) và các mối hàn thử sửa chữa. |
- |
S1 |
S2 |
|
Biên bản kiểm tra siêu âm tự động và lựa chọn khu vực để phân vùng |
- |
S1 |
S2 |
|
Phân vùng và xác định vị trí/ chiều dài/ chiều cao khuyết tật |
R1 |
R2 |
R2 |
|
Xử lý số liệu thống kê và xác định lỗi trong việc đo kích thước khuyết tật |
R1 |
R2 |
R2 |
|
Ngưỡng chiều cao màn hình (đo siêu âm) đề xuất |
R1 |
R2 |
R2 |
|
16 |
Hệ thống hàn |
|
|
|
Mô tả hệ thống |
R1 |
R2 |
R2 |
|
Quy trình hàn (WPS) |
R1 |
R2 |
R2 |
|
Vát mép và hình dạng mép vát |
- |
S1 |
S2 |
|
Gióng và gá lắp |
- |
S1 |
S2 |
|
Xác định que hàn, tái sử dụng chất trợ dung hàn, trộn chất trợ dung hàn mới và chất trợ dung tái sử dụng |
- |
S1 |
S2 |
|
Thiết bị đo và kiểm soát các thông số hàn của hệ thống hàn |
- |
S1 |
S2 |
|
Lấy các mẫu thử |
- |
S1 |
S2 |
|
Thử cơ tính |
- |
S1 |
S2 |
|
Công tác cuối cùng |
||||
17 |
Xem xét các biên bản và tài liệu |
R1 |
R2 |
R2 |
18 |
Lập biên bản kiểm tra |
H |
H |
H |
Bảng 6.4-18: Chứng nhận thiết bị, vật liệu hàn, quy trình và nhân công |
||||
STT |
Mô tả nội dung |
Mức giám sát |
||
Thấp |
Vừa |
Cao |
||
Công tác ban đầu |
||||
1 |
Xem xét các thông số kỹ thuật và quy trình |
R1 |
R2 |
R2 |
2 |
Tham gia các cuộc họp kỹ thuật và xem xét các tài liệu chế tạo |
R1 |
R1 |
R2 |
3 |
Kiểm tra việc thực hiện và thử nghiệm trong quá trình tiến hành thử quy trình và nhân công. |
R1 |
S1 |
H |
Công tác kiểm tra |
||||
4 |
Thử chứng nhận quy trình hàn (kể cả sửa chữa) |
|
|
|
Quy trình hàn, quy trình sửa chữa mối hàn |
R1 |
R2 |
R2 |
|
Kiểu thiết bị hàn và ký hiệu |
- |
S1 |
S2 |
|
Ký hiệu vật liệu cơ bản và chứng chỉ |
R1 |
R2 |
R2 |
|
Vát mép và hình dạng vát mép |
- |
S1 |
S2 |
|
Gióng và gá lắp |
- |
S1 |
S2 |
|
Khoét và mài mối hàn sửa chữa |
- |
S1 |
S2 |
|
Chứng chỉ và ký hiệu que hàn, tái sử dụng thuốc hàn, trộn thuốc hàn mới và thuốc hàn tái sử dụng |
- |
S1 |
S2 |
|
Nhiệt độ giữa các lớp hàn và nung nóng sơ bộ |
- |
S1 |
S2 |
|
Ghi và kiểm soát các thông số hàn |
- |
S1 |
S2 |
|
Kiểm tra không phá huỷ mối hàn thử |
S1 |
S2 |
S3 |
|
Cắt và xác định mẫu thử |
S1 |
S2 |
S3 |
|
Thử cơ tính |
S1 |
S2 |
S3 |
|
5 |
Xem xét quy trình kiểm tra không phá huỷ |
|
|
|
Quy trình kiểm tra siêu âm tự động cuối cùng |
R1 |
R2 |
R2 |
|
Quy trình kiểm tra siêu âm thủ công |
R1 |
R2 |
R2 |
|
Quy trình kiểm tra hạt từ |
R1 |
R2 |
R2 |
|
6 |
Chứng nhận quy trình bọc mối nối hiện trường |
|
|
|
Quy trình |
R1 |
R2 |
R2 |
|
Ký hiệu vật liệu |
- |
S1 |
S2 |
|
Chuẩn bị bề mặt |
- |
S1 |
S2 |
|
Bọc ống |
- |
S1 |
S2 |
|
Thử lớp bọc |
S1 |
S2 |
S3 |
|
7 |
Chứng nhận quy trình sửa chữa lớp bọc bên ngoài |
|
|
|
Quy trình |
R1 |
R2 |
R2 |
|
Ký hiệu vật liệu |
- |
S1 |
S2 |
|
Chuẩn bị bề mặt |
- |
S1 |
S2 |
|
Bọc ống |
- |
S1 |
S2 |
|
Thử lớp bọc sửa chữa |
S1 |
S2 |
S3 |
|
8 |
Chứng nhận quy trình sửa chữa lớp bọc bên trong |
|
|
|
Quy trình |
R1 |
R2 |
R2 |
|
Ký hiệu vật liệu |
- |
S1 |
S2 |
|
Chuẩn bị bề mặt |
- |
S1 |
S2 |
|
Bọc ống |
- |
S1 |
S2 |
|
Thử lớp bọc sửa chữa |
S1 |
S2 |
S3 |
|
9 |
Chứng nhận tay nghề thợ hàn/ chứng chỉ thợ hàn |
R1 |
R2 |
R2 |
10 |
Chứng nhận tay nghề người kiểm tra hàn/ Chứng chỉ người kiểm tra hàn |
R1 |
R2 |
R2 |
11 |
Chứng nhận tay nghề người kiểm tra siêu âm/ chứng chỉ người kiểm tra siêu âm |
R1 |
R2 |
R2 |
12 |
Chứng nhận lô vật liệu hàn |
|
|
|
Vát mép và hình dạng mép vát |
- |
S1 |
S2 |
|
Ký hiệu vật liệu hàn và chứng chỉ |
R1 |
R2 |
R2 |
|
Tái sử dụng thuốc hàn, trộn thuốc hàn mới và thuốc hàn tái sử dụng |
- |
S1 |
S2 |
|
Nhiệt độ giữa các lớp hàn và nung nóng sơ bộ |
- |
S1 |
S2 |
|
Kiểm soát các thông số hàn |
- |
S1 |
S2 |
|
Cắt và ốac định mẫu thử |
S1 |
S2 |
S3 |
|
Thử cơ tính |
S1 |
S2 |
S3 |
|
13 |
Chế tạo các đầu thả, sửa chữa và kéo ống (pulling head) |
|
|
|
Chứng chỉ của bộ phận và vật liệu |
R1 |
R2 |
R2 |
|
Chứng nhận quy trình hàn |
R1 |
R2 |
R2 |
|
Chứng nhận thợ hàn |
R1 |
R2 |
R2 |
|
Gia công cơ khí |
- |
S1 |
S2 |
|
Hàn và xử lý vật liệu hàn |
- |
S1 |
S2 |
|
Kiểm tra không phá huỷ |
R1 |
R2 |
R2 |
|
Kiểm tra bằng mắt thường và kiểm tra kích thước theo các thông số kỹ thuật |
- |
S1 |
S2 |
|
Thử nghiệm |
S1 |
S2 |
S3 |
|
Đánh dấu |
- |
S1 |
S2 |
|
Công tác cuối cùng |
||||
14 |
Xem xét các biên bản và tài liệu |
R1 |
R2 |
R2 |
15 |
Lập biên bản kiểm tra |
H |
H |
H |
Bảng 6.4-19: Bãi xếp ống |
||||
STT |
Mô tả nội dung |
Mức giám sát |
||
Thấp |
Vừa |
Cao |
||
Công tác ban đầu |
||||
1 |
Xem xét các thông số kỹ thuật và quy trình |
R1 |
R2 |
R2 |
2 |
Tham gia các cuộc họp kỹ thuật và xem xét các tài liệu chế tạo |
R1 |
R1 |
R2 |
3 |
Kiểm tra việc thực hiện và thử nghiệm trong quá trình tiến hành thử quy trình và nhân công. |
R1 |
S1 |
H |
Công tác kiểm tra |
||||
4 |
Kiểm tra ống và các sản phẩm quan trọng tại bãi lắp ráp trước khi xếp hàng chuyển đi |
|
|
|
Chiều cao đống ống theo thông số kỹ thuật |
- |
S1 |
S2 |
|
Kiểm tra hư hỏng đầu ống và nắp bịt đầu ống |
- |
S1 |
S2 |
|
Tình trạng lớp bọc, sự suy giảm phẩm chất và hư hỏng |
- |
S1 |
S2 |
|
Ký hiệu ống rõ ràng, đầy đủ, chính xác |
- |
S1 |
S2 |
|
Đánh dấu và phân tách/ cách ly rõ ràng các ống bỏ |
- |
S1 |
S2 |
|
Biên bản ống đã sửa và ống bỏ |
R1 |
R2 |
R2 |
|
Tình trạng sạch sẽ trong lòng ống trong quá trình lưu kho và trước khi đưa lên tàu chở đi |
- |
S1 |
S2 |
|
Chứng chỉ, tài liệu và tình trạng của ống trong hệ thống truy tìm ống |
R1 |
R2 |
R2 |
|
Ký hiệu và chứng chỉ của các sản phẩm chủ yếu và vật liệu hàn |
- |
S1 |
S2 |
|
Tình trạng bảo quản của các sản phẩm chủ yếu và que hàn |
- |
S1 |
S2 |
|
5 |
Bản kê hàng hoá, đĩa mềm truy tìm ống và ống trước khi cho lên tàu |
|
|
|
Đồng nhất giữa bản kê hàng hoá và đĩa mềm truy tìm ống |
- |
S1 |
S2 |
|
Không lẫn ống bỏ và ống chưa sửa |
S1 |
S1 |
S2 |
|
Ký hiệu ống chính xác và rõ ràng |
- |
S1 |
S2 |
|
Số lượng ống chính xác |
- |
S1 |
S2 |
|
Tình trạng các ống tuân theo các thông số ký thuật |
- |
S1 |
S2 |
|
6 |
Kiểm tra ống bị ngoài biển trả lại |
|
|
|
Tách riêng các ống bị trả lại |
S1 |
S1 |
S2 |
|
Xác nhận lý do bị trả lại trong biên bản |
- |
S1 |
S2 |
|
Kiểm tra xem có thêm hư hỏng nào không |
- |
S1 |
S2 |
|
Xác định xem ống có thể sửa được không |
- |
S1 |
S2 |
|
Đánh dấu ống bỏ hay sửa |
- |
S1 |
S2 |
|
Ghi ống bị bỏ vào biên bản ống bị bỏ và hệ thống truy tìm ống. |
- |
- |
H |
|
7 |
Lưu kho ống có thể sửa được |
|
|
|
Xếp riêng các ống có thể sửa được |
- |
S1 |
S2 |
|
Tình trạng bảo quản đối với các ống được sửa |
- |
S1 |
S2 |
|
Duy trì dấu “sửa chữa” |
- |
S1 |
S2 |
|
8 |
Sửa các ống có thể sửa được |
|
|
|
Sửa theo quy trình đã được chấp nhận |
S1 |
S1 |
S2 |
|
Lập hồ sơ việc sửa chữa |
- |
S1 |
S2 |
|
Tiêu chuẩn chấp nhận của việc sửa chữa |
- |
S1 |
S2 |
|
Sửa lại dấu hiệu “sửa chữa” |
- |
S1 |
S2 |
|
Sửa lại trạng thái của ống đã sửa trong hệ thống truy tìm ống |
- |
- |
H |
|
Công tác cuối cùng |
||||
9 |
Xem xét các biên bản và tài liệu |
R1 |
R2 |
R2 |
10 |
Lập biên bản kiểm tra |
H |
H |
H |
Bảng 6.4-20: Giám sát kỹ thuật trong nối ống kép (trên bờ và ngoài biển) |
||||
STT |
Mô tả nội dung |
Mức giám sát |
||
Thấp |
Vừa |
Cao |
||
Công tác ban đầu |
||||
1 |
Xem xét các thông số kỹ thuật và quy trình |
R1 |
R2 |
R2 |
2 |
Tham gia các cuộc họp kỹ thuật và xem xét các tài liệu chế tạo |
R1 |
R1 |
R2 |
3 |
Kiểm tra việc thực hiện và thử nghiệm trong quá trình tiến hành thử quy trình và nhân công. |
R1 |
S1 |
H |
Công tác kiểm tra |
||||
4 |
Tất cả các thiết bị phải có và sẵn sàng để sử dụng |
R1 |
R2 |
R2 |
5 |
Tất cả các quy trình sử dụng trong quá trình nối ống kép đều được chấp nhận |
R1 |
R2 |
R2 |
6 |
Chứng chỉ còn hiệu lực của người kiểm tra hàn và người kiểm tra không phá huỷ |
R1 |
R2 |
R2 |
7 |
Kiểm tra ống nhận được và bảo quản |
|
|
|
Ký hiệu ống đầy đủ rõ ràng và chính xác |
- |
S1 |
S2 |
|
Ký hiệu ống so với Chứng chỉ |
- |
S1 |
S2 |
|
Ký hiệu vật liệu hàn |
- |
S1 |
S2 |
|
8 |
Nhận vật liệu hàn và các sản phẩm quan trọng |
|
|
|
Điều kiện có thể chấp nhận theo thông số kỹ thuật, đóng gói không bị hư hại. |
- |
S1 |
S2 |
|
Ký hiệu và chứng chỉ vật liệu hàn |
- |
S1 |
S2 |
|
Điều kiện bảo quản vật liệu hàn |
- |
S1 |
S2 |
|
9 |
Vát mép, làm sạch, gá lắp và hàn tại trạm hàn |
|
|
|
Vát mép và hình dạng mép vát |
- |
S1 |
S2 |
|
Làm sạch bên trong |
- |
S1 |
S2 |
|
Gióng và gá lắp |
- |
S1 |
S2 |
|
Ký hiệu que hàn, tái sử dụng thuốc hàn, trộn thuốc hàn mới với thuốc hàn tái sử dụng. |
- |
S1 |
S2 |
|
Quy trình hàn, kiểm soát các thông số hàn |
S1 |
S1 |
S2 |
|
Thứ tự ống có anốt và nẹp chống mất ổn định |
- |
S1 |
S2 |
|
Nhập dữ liệu vào hệ thống truy tìm ống |
- |
- |
S2 |
|
10 |
Kiểm tra không phá huỷ |
|
|
|
Mẫu hiệu chuẩn |
- |
S1 |
S2 |
|
Hiệu chuẩn thiết bị |
- |
S1 |
S2 |
|
Quét |
- |
S1 |
S2 |
|
Giải thích các chỉ thị |
- |
S1 |
S2 |
|
Đưa ra chỗ phải sửa chữa, vị trí, dạng khuyết tật |
S1 |
S1 |
S2 |
|
Lập hồ sơ |
- |
S1 |
S2 |
|
Bảo trì thiết bị |
- |
S1 |
S2 |
|
11 |
Khoét, hàn và kiểm tra không phá huỷ chỗ sửa chữa |
|
|
|
Độ sâu và chiều dài khoét, mài |
- |
S1 |
S2 |
|
Kiểm tra không phá huỷ chỗ khoét |
- |
S1 |
S2 |
|
Ký hiệu vật liệu hàn |
- |
S1 |
S2 |
|
Quy trình hàn, kiểm soát các thông số hàn |
- |
S1 |
S2 |
|
Kiểm tra không phá huỷ chỗ sửa chữa |
S1 |
S1 |
S2 |
|
12 |
Kiểm tra công tác chế tạo |
|
|
|
Hàn để thử công tác chế tạo |
- |
S1 |
S2 |
|
Kiểm tra không phá huỷ để thử công tác chế tạo |
- |
S1 |
S2 |
|
Đánh dấu và đưa lên tàu |
- |
S1 |
S2 |
|
13 |
Bọc mối nối hiện trường |
|
|
|
Vật liệu và quy trình |
- |
S1 |
S2 |
|
Kiểm tra lớp bọc mối nối hiện trường |
- |
S1 |
S2 |
|
14 |
Truy xuất ống - Ghi số liệu |
- |
- |
H |
Công tác cuối cùng |
||||
15 |
Xem xét các biên bản và tài liệu |
R1 |
R2 |
R2 |
16 |
Lập biên bản kiểm tra |
H |
H |
H |
Bảng 6.4-21: Giám sát kỹ thuật trong rải ống |
||||||
STT |
Mô tả nội dung |
Mức giám sát |
||||
Thấp |
Vừa |
Cao |
||||
Công tác ban đầu |
||||||
1 |
Xem xét các thông số kỹ thuật và quy trình |
R1 |
R2 |
R2 |
||
2 |
Tham gia các cuộc họp kỹ thuật và xem xét các tài liệu chế tạo |
R1 |
R1 |
R2 |
||
3 |
Kiểm tra việc thực hiện và thử nghiệm trong quá trình tiến hành thử quy trình và nhân công. |
R1 |
S1 |
H |
||
Công tác kiểm tra |
||||||
4 |
Tất cả các thiết bị phải có và sẵn sàng để sử dụng |
R1 |
R2 |
R2 |
||
5 |
Tất cả các quy trình sử dụng đều được chấp nhận |
R1 |
R2 |
R2 |
||
6 |
Chứng chỉ còn hiệu lực của người kiểm tra hàn và người kiểm tra không phá huỷ |
R1 |
R2 |
R2 |
||
7 |
Đồng nhất giữa Bản kê hàng hoá và đĩa mềm truy xuất ống (trước khi nhận ống) |
- |
- |
H |
||
8 |
Kiểm tra ống nhận được và bảo quản |
|
|
|
||
Ký hiệu ống đầy đủ rõ ràng và chính xác |
- |
S1 |
S2 |
|||
Ký hiệu ống so với chứng chỉ |
- |
S1 |
S2 |
|||
Tình trạng của ống chấp nhận được theo yêu cầu của các thông số kỹ thuật, đầu ống không bị hư hại và đầu bịt ống vẫn gắn chặt, lớp bọc không bị thoái hoá và hư hỏng |
- |
S1 |
S2 |
|||
Ghi ký hiệu, đánh dấu, để riêng và trả về bờ các ống không đáp ứng yêu cầu của các thông số kỹ thuật |
- |
S1 |
S2 |
|||
Chiều cao đống ống tuân theo các yêu cầu của thông số kỹ thuật |
- |
S1 |
S2 |
|||
Ký hiệu các sản phẩm quan trọng và vật liệu hàn |
R1 |
R2 |
R2 |
|||
Chứng chỉ, hồ sơ và trạng thái của ống trong hệ thống truy xuất ống của nhà thầu |
- |
S1 |
S2 |
|||
9 |
Nhận vật liệu hàn và các sản phẩm quan trọng |
|
|
|
||
Điều kiện có thể chấp nhận theo thông số kỹ thuật, đóng gói không bị hư hại. |
- |
S1 |
S2 |
|||
Ký hiệu và chứng chỉ vật liệu hàn |
- |
S1 |
S2 |
|||
Điều kiện bảo quản vật liệu hàn |
- |
S1 |
S2 |
|||
10 |
Sửa chữa hư hỏng lớp bọc bên trong và bên ngoài |
|
|
|
||
Tính đúng đắn của quy trình sửa chữa |
- |
S1 |
S2 |
|||
Thử sửa chữa lớp bọc |
- |
S1 |
S2 |
|||
11 |
Vát mép, làm sạch, gá lắp và hàn tại trạm hàn |
|
|
|
||
Vát mép và hình dạng mép vát |
- |
S1 |
S2 |
|||
Làm sạch bên trong |
- |
S1 |
S2 |
|||
Gióng và gá lắp |
- |
S1 |
S2 |
|||
Ký hiệu vật liệu hàn, tái sử dụng thuốc hàn, trộn thuốc hàn mới với thuốc hàn tái sử dụng. |
- |
S1 |
S2 |
|||
Quy trình hàn, kiểm soát các thông số hàn |
S1 |
S1 |
S2 |
|||
Thứ tự ống có anốt và nẹp chống mất ổn định |
- |
S1 |
S2 |
|||
Nhập dữ liệu vào hệ thống truy tìm ống |
- |
- |
S2 |
|||
12 |
Kiểm tra không phá huỷ |
|
|
|
||
Mẫu hiệu chuẩn |
- |
S1 |
S2 |
|||
Hiệu chuẩn thiết bị |
- |
S1 |
S2 |
|||
Quét |
- |
S1 |
S2 |
|||
Giải thích các chỉ thị |
- |
S1 |
S2 |
|||
Đưa ra các chỗ phải sửa chữa, vị trí, dạng khuyết tật |
S1 |
S1 |
S2 |
|||
Lập hồ sơ |
- |
S1 |
S2 |
|||
Bảo trì thiết bị |
- |
S1 |
S2 |
|||
13 |
Khoét, hàn và kiểm tra không phá huỷ chỗ sửa chữa |
|
|
|
||
Độ sâu và chiều dài khoét, mài |
- |
S1 |
S2 |
|||
Kiểm tra không phá huỷ chỗ khoét |
- |
S1 |
S2 |
|||
Ký hiệu vật liệu hàn |
- |
S1 |
S2 |
|||
Quy trình hàn, kiểm soát các thông số hàn |
- |
S1 |
S2 |
|||
Kiểm tra không phá huỷ chỗ sửa chữa |
S1 |
S1 |
S2 |
|||
14 |
Kiểm tra công tác chế tạo |
|
|
|
||
Hàn để thử công tác chế tạo |
- |
S1 |
S2 |
|||
Kiểm tra không phá huỷ để thử công tác chế tạo |
- |
S1 |
S2 |
|||
Đánh dấu và đưa lên tàu |
- |
S1 |
S2 |
|||
15 |
Bọc mối nối hiện trường |
|
|
|
||
Vật liệu và quy trình |
- |
S1 |
S2 |
|||
Kiểm tra lớp bọc mối nối hiện trường |
- |
S1 |
S2 |
|||
16 |
Thiết bị phát hiện mất ổn định (móp ống) |
|
|
|
||
Chiều dài và sức căng dây cáp kéo |
R1 |
S1 |
S2 |
|||
Số ghi trên đồ thị tải trọng |
R1 |
S1 |
S2 |
|||
17 |
Truy xuất ống - Ghi số liệu |
- |
- |
S2 |
||
18 |
Rải ống |
|
|
|
||
Chấp hành các yêu cầu đã đặt ra và quy trình đã được chấp nhận để điều khiển, theo dõi và ghi số liệu trong quá trình rải ống |
S1 |
S1 |
S2 |
|||
19 |
Theo dõi và ghi các thông số rải ống |
|
|
|
||
Vị trí tàu |
- |
S1 |
S2 |
|||
Tốc độ dịch chuyển |
- |
S1 |
S2 |
|||
Bố trí neo (anchor pattern) |
- |
S1 |
S2 |
|||
Sức căng |
- |
S1 |
S2 |
|||
Hoạt động của hệ thống định vị động |
- |
S1 |
S2 |
|||
Tải trọng trên con lăn |
- |
S1 |
S2 |
|||
Chiều chìm và mớn nước của tàu |
- |
S1 |
S2 |
|||
Cấu hình đoạn dốc của sàn tàu (để dẫn ống xuống nước) |
- |
S1 |
S2 |
|||
Độ sâu nước |
- |
S1 |
S2 |
|||
Cấu hình của đoạn đường ống treo (giữa tàu và đáy biển) |
- |
S1 |
S2 |
|||
Theo dõi điểm đường ống chạm đáy biển |
- |
S1 |
S2 |
|||
Độ cong và ứng suất/ biến dạng trên đoạn uốn lồi/ uốn lõm của đường ống |
- |
S1 |
S2 |
|||
Phát hiện mất ổn định (móp ống) |
S1 |
S1 |
S2 |
|||
Các thông số điều kiện giới hạn vận hành |
- |
S1 |
S2 |
|||
20 |
Các công tác tháo dỡ và phục hồi |
|
|
|
||
Tháo các thiết bị bên trong |
- |
S1 |
S2 |
|||
Hàn bịt đầu ống |
- |
S1 |
S2 |
|||
Sức căng của tời và chiều dài dây cáp |
- |
S1 |
S2 |
|||
Kiểm tra đường ống trước khi bắt đầu rải ống lại |
- |
S1 |
S2 |
|||
21 |
Kéo bờ (shore pull) |
- |
S1 |
S2 |
||
Kiểm tra tính đầy đủ của việc chuẩn bị bề mặt đáy biển |
- |
S1 |
S2 |
|||
Lắp đặt các đầu kéo |
- |
S1 |
S2 |
|||
Lực kéo |
- |
S1 |
S2 |
|||
Sức căng và chiều dài dây cáp |
- |
S1 |
S2 |
|||
Xoắn |
- |
S1 |
S2 |
|||
Theo dõi bằng thiết bị lặn ROV |
- |
S1 |
S2 |
|||
22 |
Lắp đầu nối (tie-in) |
|
|
|
||
Khảo sát vị trí tại đáy biển trước khi lắp đầu nối |
- |
S1 |
S2 |
|||
Sức căng của tời và chiều dài dây cáp trong quá trình nâng và hạ |
- |
S1 |
S2 |
|||
Gióng và gá lắp |
- |
S1 |
S2 |
|||
Hàn, ký hiệu vật liệu hàn, quy trình hàn, kiểm soát các thông số hàn |
- |
S1 |
S2 |
|||
Bọc mối nối hiện trường |
- |
S1 |
S2 |
|||
Khảo sát bằng thiết bị lặn ROV cả hai mặt của đầu nối sau khi hạ xuống. |
- |
S1 |
S2 |
|||
Công tác cuối cùng |
||||||
23 |
Xem xét các biên bản và tài liệu |
R1 |
R2 |
R2 |
||
24 |
Lập biên bản kiểm tra |
H |
H |
H |
||
Bảng 6.4-22: Khảo sát trong khi rải ống |
||||
STT |
Mô tả nội dung |
Mức giám sát |
||
Thấp |
Vừa |
Cao |
||
Công tác ban đầu |
||||
1 |
Xem xét các thông số kỹ thuật và quy trình |
R1 |
R2 |
R2 |
2 |
Tham gia các cuộc họp kỹ thuật và xem xét các tài liệu chế tạo |
R1 |
R1 |
R2 |
3 |
Kiểm tra việc thực hiện và thử nghiệm trong quá trình tiến hành thử quy trình và nhân công. |
R1 |
S1 |
H |
Công tác kiểm tra |
||||
4 |
Quan sát bằng thiết bị lặn (ROV) điểm đường ống chạm đáy biển |
- |
S1 |
S2 |
5 |
Đồ thị các điểm đường ống chạm đáy biển vẽ lên các trang giấy liền nhau |
- |
S1 |
S2 |
6 |
Xác định nhịp hẫng vượt quá chiều dài và chiều cao cho phép |
- |
S1 |
S2 |
7 |
Tình trạng của hệ thống bảo vệ chống ăn mòn |
- |
S1 |
S2 |
8 |
Tình trạng chỗ giao nhau với cáp |
- |
S1 |
S2 |
9 |
Giá đỡ ống, nền móng |
- |
S1 |
S2 |
Công tác cuối cùng |
||||
10 |
Xem xét các biên bản và tài liệu |
R1 |
R2 |
R2 |
11 |
Lập biên bản kiểm tra |
H |
H |
H |
Bảng 6.4-23: Giám sát kỹ thuật trong đào hào chôn ống |
||||
STT |
Mô tả nội dung |
Mức giám sát |
||
Thấp |
Vừa |
Cao |
||
Công tác ban đầu |
||||
1 |
Xem xét các thông số kỹ thuật và quy trình |
R1 |
R2 |
R2 |
2 |
Tham gia các cuộc họp kỹ thuật và xem xét các tài liệu chế tạo |
R1 |
R1 |
R2 |
3 |
Kiểm tra việc thực hiện và thử nghiệm trong quá trình tiến hành thử quy trình và nhân công. |
R1 |
S1 |
H |
Công tác kiểm tra |
||||
4 |
Hiệu chuẩn hệ thống theo dõi thiết bị đào hào chôn ống |
- |
S1 |
S2 |
5 |
Theo dõi dưới nước |
- |
S1 |
S2 |
6 |
Các thông số vận hành việc đào hào chôn ống |
- |
S1 |
S2 |
Công tác cuối cùng |
||||
7 |
Xem xét các biên bản và tài liệu |
R1 |
R2 |
R2 |
8 |
Lập biên bản kiểm tra |
H |
H |
H |
Bảng 6.4-24: Giám sát kỹ thuật trong chỉnh sửa nhịp ống và bảo vệ đường ống |
||||
STT |
Mô tả nội dung |
Mức giám sát |
||
Thấp |
Vừa |
Cao |
||
Công tác ban đầu |
||||
1 |
Xem xét các thông số kỹ thuật và quy trình |
R1 |
R2 |
R2 |
2 |
Tham gia các cuộc họp kỹ thuật và xem xét các tài liệu chế tạo |
R1 |
R1 |
R2 |
3 |
Kiểm tra việc thực hiện và thử nghiệm trong quá trình tiến hành thử quy trình và nhân công. |
R1 |
S1 |
H |
Công tác kiểm tra |
||||
4 |
Đề xuất những chỗ sửa |
- |
S1 |
S2 |
5 |
Các hoạt động sửa chữa |
- |
S1 |
S2 |
6 |
Theo dõi dưới nước |
- |
S1 |
S2 |
Công tác cuối cùng |
||||
7 |
Xem xét các biên bản và tài liệu |
R1 |
R2 |
R2 |
8 |
Lập biên bản kiểm tra |
H |
H |
H |
Bảng 6.4-25: Giám sát kỹ thuật trong đổ đá vùi |
||||
STT |
Mô tả nội dung |
Mức giám sát |
||
Thấp |
Vừa |
Cao |
||
Công tác ban đầu |
||||
1 |
Xem xét các thông số kỹ thuật và quy trình |
R1 |
R2 |
R2 |
2 |
Tham gia các cuộc họp kỹ thuật và xem xét các tài liệu chế tạo |
R1 |
R1 |
R2 |
3 |
Kiểm tra việc thực hiện và thử nghiệm trong quá trình tiến hành thử quy trình và nhân công. |
R1 |
S1 |
H |
Công tác kiểm tra |
||||
4 |
Lịch trình đổ đá vùi |
- |
S1 |
S2 |
5 |
Đổ đá vùi |
- |
S1 |
S2 |
6 |
Khảo sát việc đổ đá vùi |
- |
S1 |
S2 |
Công tác cuối cùng |
||||
7 |
Xem xét các biên bản và tài liệu |
R1 |
R2 |
R2 |
8 |
Lập biên bản kiểm tra |
H |
H |
H |
Bảng 6.4-26: Khảo sát hoàn công |
||||
STT |
Mô tả nội dung |
Mức giám sát |
||
Thấp |
Vừa |
Cao |
||
Công tác ban đầu |
||||
1 |
Xem xét các thông số kỹ thuật và quy trình |
R1 |
R2 |
R2 |
2 |
Tham gia các cuộc họp kỹ thuật và xem xét các tài liệu chế tạo |
R1 |
R1 |
R2 |
3 |
Kiểm tra việc thực hiện và thử nghiệm trong quá trình tiến hành thử quy trình và nhân công. |
R1 |
S1 |
H |
Công tác kiểm tra |
||||
4 |
Các hoạt động khảo sát |
- |
S1 |
S2 |
Công tác cuối cùng |
||||
5 |
Xem xét các biên bản và tài liệu |
R1 |
R2 |
R2 |
6 |
Lập biên bản kiểm tra |
H |
H |
H |
Bảng 6.4-27: Giám sát kỹ thuật trong chạy thử |
||||
STT |
Mô tả nội dung |
Mức giám sát |
||
Thấp |
Vừa |
Cao |
||
Công tác ban đầu |
||||
1 |
Xem xét các thông số kỹ thuật và quy trình |
R1 |
R2 |
R2 |
2 |
Tham gia các cuộc họp kỹ thuật và xem xét các tài liệu chế tạo |
R1 |
R1 |
R2 |
3 |
Kiểm tra việc thực hiện và thử nghiệm trong quá trình tiến hành thử quy trình và nhân công. |
R1 |
S1 |
H |
Công tác kiểm tra |
||||
4 |
Đo và làm sạch |
- |
S1 |
S2 |
5 |
Thử áp lực hệ thống |
|
|
|
Lấy mẫu nước |
- |
S1 |
S2 |
|
Chất ức chế |
- |
S1 |
S2 |
|
Đổ nước |
- |
S1 |
S2 |
|
Căn chỉnh thiết bị và thiết bị đo |
R1 |
R2 |
R2 |
|
Đo nồng độ không khí |
- |
S1 |
S2 |
|
Điều áp |
- |
S1 |
S2 |
|
Thử áp lực/ giữ áp lực |
- |
S1 |
S2 |
|
Giảm áp |
- |
S1 |
S2 |
|
Tháo nước và làm sạch |
- |
S1 |
S2 |
|
6 |
Đổ sản phẩm |
- |
S1 |
S2 |
7 |
Giám sát vận hành (kiểm tra việc khởi động) |
- |
S1 |
S2 |
Dãn nở |
|
|
|
|
Chuyển dịch |
- |
S1 |
S2 |
|
Mất ổn định vị trí theo phương ngang (lateral snaking) |
- |
S1 |
S2 |
|
Mất ổn định vị trí |
- |
S1 |
S2 |
|
Mất ổn định tổng thể do nhịp hẫng |
- |
S1 |
S2 |
|
Tổn thất kim loại/ chiều dày ống |
- |
S1 |
S2 |
|
Công tác cuối cùng |
||||
8 |
Xem xét các biên bản và tài liệu |
R1 |
R2 |
R2 |
9 |
Lập biên bản kiểm tra |
H |
H |
H |
§ Thông báo duyệt hồ sơ đường ống (Pipeline Document Verification Comment)
§ Giấy chứng nhận cho từng giai đoạn (Certificate):
o Thiết kế
o Chế tạo ống
o Chế tạo các bộ phận đường ống và phụ kiện
o Bọc ống và chống ăn mòn
o Lắp đặt
§ Các Biên bản kiểm tra tổng hợp (General Verification Report) cho các giai đoạn:
o Thiết kế
o Chế tạo ống
o Chế tạo các bộ phận đường ống và phụ kiện
o Bọc ống và chống ăn mòn
o Lắp đặt
Bảng 6.6-1: Hồ sơ phân cấp
Các giai đoạn của dự án |
Thiết kế |
Thi công |
Vận hành |
|||||
|
Thiết kế sơ bộ |
Thiết kế chi tiết |
Chế tạo ống |
Chế tạo các bộ phận đường ống và phụ kiện |
Bọc ống và chống ăn mòn |
Lắp đặt |
Hoàn thành |
Vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Hồ sơ phân cấp do Đăng kiểm cấp |
- |
Giấy chứng nhận cho từng giai đoạn |
Giấy chứng nhận phân cấp |
Xác nhận hàng năm và cấp mới GCN khi kiểm tra định kỳ |
||||
Các giai đoạn phân cấp |
Tiền phân cấp |
Phân cấp |
Duy trì cấp |
|||||
o Phạm vi sử dụng (giới hạn vận hành và điều kiện để sử dụng) của đường ống;
Khảo sát cấu hình đường ống (bằng mắt hoặc thiết bị lặn ROV) nhằm xác định cấu hình và tình trạng của đường ống và các bộ phận của nó. Tại vị trí đáy biển không bằng phẳng, cuộc khảo sát này phải thẩm tra vị trí và cấu hình của đường ống.
o Chương trình kiểm tra dài hạn phải nêu rõ nguyên tắc được sử dụng để duy trì tính toàn vẹn của hệ thống đường ống và tạo cơ sở trong việc xác định phương pháp và thời hạn kiểm tra của chương trình kiểm tra chi tiết.
Đối với các dạng sửa chữa khác (ví dụ như sửa chữa thay thế bích nối), các yêu cầu về nhân lực, phương pháp và thiết bị cần thiết để tiến hành công việc phải được Đăng kiểm chấp nhận trong từng trường hợp.
Các khuyết tật sắc nhọn như các rãnh, lỗ, vết khía có thể được loại bỏ bằng cách mài hoặc bằng các phương pháp sửa chữa được chấp nhận khác. Các khuyết tật phẳng khi tất cả các cạnh sắc nhọn đã được loại bỏ được xem là các khuyết tật do khuyết kim loại (xem mục 7.5.4).
Các khuyết tật do khuyết kim loại gây ra bởi ăn mòn, mài mòn hay do mài khi sửa chữa cần phải được kiểm tra để xác định mức độ hư hỏng.
o Không tuân thủ các quy trình vận hành hệ thống đường ống đã được Đăng kiểm Việt nam duyệt;
Bảng 8.3-1: Phạm vi công tác giám sát kỹ thuật trong quá trình khai thác
Hoạt động giám sát kỹ thuật, kiểm tra |
Mức giám sát |
||
Thấp |
Vừa |
Cao |
|
Xem xét chung các tài liệu chính để xác nhận việc tuân thủ hồ sơ thiết kế. Kiểm tra hồ sơ sửa chữa và hoán cải. |
x |
x |
x |
Giám sát khi bắt đầu các hoạt động kiểm tra chu kỳ, sửa chữa, hoán cải. Đối với những hạng mục cần quan tâm đặc biệt, Đăng kiểm viên giám sát suốt quá trình tiến hành. Xem xét hồ sơ khảo sát, hoán cải của các nhà thầu. |
|
x |
x |
Xem xét các tài liệu chính để xác nhận việc tuân thủ các tiêu chuẩn cần áp dụng. Giám sát khi bắt đầu và khi tiến hành các hoạt động kiểm tra chu kỳ, sửa chữa, hoán cải. Đối với những hạng mục cần quan tâm đặc biệt, Đăng kiểm viên giám sát suốt quá trình chuẩn bị và tiến hành công việc. Cấp hồ sơ xác nhận công tác kiểm tra, hoán cải đó |
|
|
x |